
20 năm kinh nghiệm | Hơn 1000 đối tác thương hiệu | Tùy chỉnh hoàn toàn
Chúng tôi có 20 năm kinh nghiệm trong ngành, đã hợp tác với hơn 1.000 thương hiệu và hỗ trợ mọi nhu cầu tùy chỉnh.
Technical Specifications
Product Overview
Đặc điểm luyện kim
GB 00Cr22Ni5Mo3N là thép không gỉ duplex nạc có cấu trúc vi mô cân bằng gồm khoảng 50% pha austenit và 50% pha ferit. Cấu trúc pha kép này cung cấp tỷ lệ độ bền trên trọng lượng đặc biệt và khả năng chống ăn mòn vượt trội so với thép không gỉ austenit thông thường. Việc bổ sung nitơ giúp tăng cường cả tính chất cơ học và khả năng chống rỗ.
Quy trình xử lý nhiệt
MetalZenith sử dụng phương pháp ủ dung dịch chính xác ở 1020-1100°C sau đó làm nguội nhanh để đạt được sự cân bằng pha tối ưu. Tốc độ làm nguội được kiểm soát ngăn ngừa sự kết tủa pha liên kim loại có hại trong khi vẫn duy trì tỷ lệ austenit-ferit mong muốn. Quá trình ngâm sau khi ủ loại bỏ màu nhiệt và đảm bảo bề mặt hoàn thiện đồng đều.
Quy trình sản xuất xuất sắc
Quy trình sản xuất tích hợp của chúng tôi bắt đầu bằng phương pháp nấu chảy cảm ứng chân không sử dụng nguyên liệu thô cao cấp, sau đó là phương pháp nấu chảy lại bằng điện xỉ để tăng cường độ sạch. Các hoạt động gia công nóng được kiểm soát cẩn thận trong phạm vi nhiệt độ 950-1200°C để ngăn ngừa mất cân bằng pha. Khả năng gia công nguội bao gồm cán, kéo và gia công chính xác bằng dụng cụ chuyên dụng được thiết kế cho thép duplex.
Tiêu chuẩn chất lượng & Kiểm tra
MetalZenith duy trì sự tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế bao gồm ASTM A240, EN 10088 và JIS G4305. Các giao thức thử nghiệm toàn diện bao gồm phân tích hóa học thông qua quang phổ phát xạ quang, thử nghiệm cơ học theo ASTM A370, đo hàm lượng ferit bằng phương pháp từ tính và thử nghiệm ăn mòn bao gồm đánh giá khả năng chống rỗ ASTM G48. Mỗi lô hàng đều nhận được chứng chỉ thử nghiệm vật liệu có khả năng truy xuất nguồn gốc đầy đủ.
🧪 Chemical Composition
Yếu tố | Thành phần (%) |
---|---|
Cacbon (C) | ≤ 0,030 |
Silic (Si) | ≤ 1,00 |
Mangan (Mn) | ≤ 2,00 |
Phốt pho (P) | ≤ 0,030 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0,020 |
Crom (Cr) | 21.0 - 23.0 |
Niken (Ni) | 4,5 - 6,5 |
Molipđen (Mo) | 2,5 - 3,5 |
Nitơ (N) | 0,08 - 0,20 |
Đồng (Cu) | ≤ 0,50 |
Vonfram (W) | ≤ 0,50 |
⚙️ Mechanical Properties
Tài sản | Giá trị |
---|---|
Độ bền kéo (Rm) | ≥ 620MPa |
Giới hạn chảy (Rp0.2) | ≥ 450MPa |
Độ giãn dài (A5) | ≥ 25% |
Độ cứng (HB) | ≤ 290 |
Năng lượng va chạm (KV2) ở 20°C | ≥ 60J |
Năng lượng va chạm (KV2) ở -40°C | ≥ 40J |
Mô đun Young | 200 GPa |
Giới hạn mỏi (10^7 chu kỳ) | 280MPa |
Tỷ số Poisson | 0,28 |
Mô đun cắt | 78 GPa |
🔬 Physical Properties
Tài sản | Giá trị |
---|---|
Tỉ trọng | 7,8g/cm³ |
Điểm nóng chảy | 1350-1400°C |
Độ dẫn nhiệt ở 20°C | 14 W/m·K |
Độ dẫn nhiệt ở 100°C | 16 W/m·K |
Sự giãn nở vì nhiệt (20-100°C) | 13× 10-6 /K |
Sự giãn nở vì nhiệt (20-300°C) | 14× 10-6 /K |
Nhiệt dung riêng | 500 J/kg·K |
Điện trở suất ở 20°C | 0,85 µΩ·m |
Độ từ thẩm | 1,5 - 2,0 |
Nhiệt độ Curie | -50°C |
📏 Product Specifications
Đặc điểm kỹ thuật | Tùy chọn có sẵn |
---|---|
Biểu mẫu sản phẩm | Thanh tròn, thanh phẳng, tấm, lá, ống, ống dẫn, rèn |
Đường kính thanh tròn | 6mm - 300mm |
Kích thước thanh phẳng | 10×3mm - 200×50mm |
Độ dày tấm | 3mm - 100mm |
Độ dày tấm | 0,5mm - 6mm |
Đường kính ngoài của ống | 6mm - 219mm |
Tuân thủ tiêu chuẩn | GB/T 1220, ASTM A240, EN 10088, JIS G4305 |
Hoàn thiện bề mặt | Cán nóng, cán nguội, ngâm, đánh bóng, gia công |
Lớp khoan dung | h9, h11 đối với thanh; ±0,1mm đối với tấm |
Tùy chọn độ dài | Chiều dài tiêu chuẩn 3m, 6m, 12m hoặc cắt theo kích thước |
Hãy để chúng tôi tạo nên thành công cho dự án của bạn
Đội ngũ chuyên nghiệp, sản phẩm cao cấp, dịch vụ trọn gói - Thành công của dự án là sứ mệnh của chúng tôi
Our Advantages in Processing GB00Cr22Ni5Mo3N

Công nghệ nấu chảy chân không tiên tiến
MetalZenith sử dụng quy trình nấu chảy cảm ứng chân không (VIM) và nấu chảy lại bằng điện xỉ (ESR) tiên tiến để kiểm soát thành phần hóa học chính xác và loại bỏ tạp chất, đảm bảo độ tinh khiết vượt trội của vật liệu và các tính chất cơ học đồng nhất trong sản xuất GB 00Cr22Ni5Mo3N của chúng tôi.
Hệ thống kiểm soát chất lượng toàn diện
Hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận ISO 9001:2015 của chúng tôi bao gồm phân tích quang phổ tiên tiến, thử nghiệm cơ học và đánh giá khả năng chống ăn mòn. Mỗi lô hàng đều trải qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặt bằng thiết bị hiện đại để đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và thông số kỹ thuật của khách hàng.


Xử lý tùy chỉnh & Cung cấp toàn cầu
MetalZenith cung cấp khả năng tùy chỉnh mở rộng bao gồm gia công chính xác, xử lý nhiệt và dịch vụ hoàn thiện bề mặt. Mạng lưới phân phối toàn cầu của chúng tôi đảm bảo quản lý chuỗi cung ứng đáng tin cậy với dịch vụ giao hàng đúng lúc cho khách hàng trên toàn thế giới, được hỗ trợ bởi hỗ trợ kỹ thuật toàn diện.
TIN CẬY CỦA BẠN THÉP
ĐỐI TÁC SẢN XUẤT
Quick Inquiry
Các ngành công nghiệp chúng tôi phục vụ
Giải pháp thép chuyên nghiệp trong các ngành công nghiệp lớn
Bằng cấp & chứng chỉ




