
Nhận báo giá
Alloy | ASTM | Characteristics |
---|---|---|
304 | Tiêu chuẩn ASTMA312 |
Được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng và kết cấu như lan can, giá đỡ và thiết kế kiến trúc. Thường được sử dụng trong ngành thực phẩm và đồ uống để vận chuyển chất lỏng do khả năng chống ăn mòn và vệ sinh. Được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa dầu và hóa chất để vận chuyển khí và chất lỏng ở nhiều áp suất và nhiệt độ khác nhau. |
CHEMICAL COMPOSITION
- Thành phần hóa học của vật liệu này bao gồm Carbon (C) tối đa 0,08%, Sắt (Fe) từ 66,34% đến 74%, Mangan (Mn) tối đa 2%, Niken (Ni) từ 8% đến 10,5%, Phốt pho (P) tối đa 0,045%, Lưu huỳnh (S) tối đa 0,03%, Silic (Si) tối đa 1% và Crom (Cr) ở mức 20%.
MECHANICAL INFORMATION
- Thành phần hóa học của loại này bao gồm hàm lượng carbon tối đa là 0,08%, sắt từ 66,34% đến 74%, mangan lên đến 2%, niken từ 8% đến 10,5%, phốt pho tối đa là 0,045%, lưu huỳnh không quá 0,03%, silic lên đến 1% và crom ở mức 20%. Về tính chất cơ học, vật liệu này có mật độ là 0,289 lb/in³ hoặc 8,0 g/cc, độ bền kéo cực đại là 73.200 psi (310 MPa) và độ bền kéo giới hạn chảy là 31.200 psi (276 MPa). Nó có phạm vi điểm nóng chảy từ 2.550°F đến 2.651°F (1.400°C đến 1.455°C). Vật liệu được cung cấp ở trạng thái ủ với độ cứng Rockwell là B70 và độ cứng Brinell là 123. Các thông số được đề cập là gần đúng và có thể yêu cầu báo cáo thử nghiệm vật liệu từ Dịch vụ khách hàng. Các kích thước ống có sẵn bao gồm nhiều kích thước danh nghĩa khác nhau với đường kính ngoài, độ dày thành, đường kính trong và chiều dài được chỉ định, mỗi kích thước có trọng lượng tương ứng trên một foot.
AVAILABLE SIZES
- Các kích thước có sẵn cho danh mục này bao gồm một loạt các kích thước ống danh nghĩa với đường kính ngoài (OD), độ dày thành, đường kính trong (ID) và trọng lượng trên một foot tương ứng. Các kích thước có sẵn như sau: 1/4" x SCH40 với OD là 0,54", độ dày thành 0,088", ID là 0,364", chiều dài 240,00", nặng 0,430 lb/ft; 3/8" x SCH40 với OD là 0,675", độ dày thành 0,091", ID là 0,493", chiều dài 240,00", nặng 0,573 lb/ft; 1/2" x SCH40 và SCH80 đều có OD là 0,84", độ dày thành 0,147", ID là 0,546", chiều dài 240,00", nặng lần lượt là 0,860 lb/ft và 1,098 lb/ft; 3/4" x SCH40 và SCH80 có OD là 1,05", độ dày thành 0,113" và 0,154", ID là 0,824" và 0,742", chiều dài 240,00", nặng lần lượt là 1,140 lb/ft và 1,487 lb/ft; 1" x SCH40, SCH80 và SCH10 đều có đường kính ngoài là 1,315", độ dày thành lần lượt là 0,179", 0,179" và 0,133", đường kính trong là 0,957" đối với SCH40 và SCH80, 1,049" đối với SCH10, chiều dài 240,00", trọng lượng là 1,689 lb/ft, 2,192 lb/ft và 1,420 lb/ft; 1-1/4" x SCH40 có đường kính ngoài là 1,66", độ dày thành là 0,14", đường kính trong là 1,38", chiều dài 240,00", nặng 2,290 lb/ft; 1-1/2" x SCH10, SCH40, SCH80 có đường kính ngoài là 1,9", độ dày thành là 0,109", 0,145" và 0,2", đường kính trong là 1,682", 1,61" và 1,5", chiều dài 240,00", nặng 2,100 lb/ft, 2,740 lb/ft và 3,665 lb/ft; 2" x SCH10, SCH40, SCH5, SCH80 đều có đường kính ngoài là 2,375", độ dày thành là 0,109", 0,154", 0,065", 0,218", đường kính trong là 2,157", 2,067", 2,245", 1,939", chiều dài 240,00", nặng 2,638 lb/ft, 3,690 lb/ft, 1,600 lb/ft và 5,069 lb/ft; 2-1/2" x SCH40 có đường kính ngoài là 2,875", độ dày thành là 0,203", đường kính trong là 2,469", chiều dài 250,00", nặng 5,810 lb/ft; 3" x SCH10 và SCH5 với đường kính ngoài là 3,5", độ dày thành là 0,12" và 0,083", đường kính trong là 3,26" và 3,334", chiều dài 240,00", trọng lượng là 4,370 lb/ft và 3,029 lb/ft.