
20 năm kinh nghiệm | Hơn 1000 đối tác thương hiệu | Tùy chỉnh hoàn toàn
Chúng tôi có 20 năm kinh nghiệm trong ngành, đã hợp tác với hơn 1.000 thương hiệu và hỗ trợ mọi nhu cầu tùy chỉnh.
Technical Specifications
Product Overview
Đặc điểm luyện kim
Thép không gỉ hợp kim siêu nhỏ có cấu trúc vi mô austenit với các nguyên tố hợp kim siêu nhỏ được kiểm soát chính xác bao gồm molypden và nitơ giúp tăng khả năng chống ăn mòn rỗ và khe hở. Sự cân bằng crom-niken được tối ưu hóa mang lại khả năng định hình và hàn tuyệt vời trong khi vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường clorua. Tinh chế hạt thông qua quá trình xử lý được kiểm soát dẫn đến cải thiện các đặc tính cơ học và nâng cao chất lượng hoàn thiện bề mặt.
Quy trình xử lý nhiệt
MetalZenith sử dụng phương pháp ủ dung dịch ở nhiệt độ 1050-1100°C sau đó làm nguội nhanh để đạt được khả năng chống ăn mòn và tính chất cơ học tối ưu. Lò nung khí quyển được kiểm soát của chúng tôi ngăn ngừa quá trình oxy hóa bề mặt và đảm bảo gia nhiệt đồng đều trên toàn bộ mặt cắt ngang của vật liệu. Các phương pháp xử lý ngâm chua và thụ động hóa sau khi ủ giúp tăng cường sự hình thành lớp oxit bảo vệ.
Quy trình sản xuất tiên tiến
MetalZenith sử dụng phương pháp nấu chảy cảm ứng chân không sau đó là phương pháp nấu chảy lại bằng điện xỉ để đạt được độ đồng nhất và sạch hóa học đặc biệt. Quy trình cán nóng nhiều giai đoạn của chúng tôi với tốc độ làm mát được kiểm soát tối ưu hóa cấu trúc vi mô để tăng cường khả năng chống ăn mòn và các đặc tính cơ học. Các công nghệ xử lý bề mặt tiên tiến đảm bảo chất lượng hoàn thiện vượt trội cho các ứng dụng đòi hỏi khắt khe.
Kiểm tra chất lượng chuyên biệt
Kiểm tra ăn mòn toàn diện bao gồm đo điện thế rỗ trong dung dịch NaCl 3,5% (ASTM G61), kiểm tra ăn mòn liên hạt bằng ASTM A262 Practice E, đánh giá nứt ăn mòn ứng suất trong dung dịch MgCl2 sôi và phân tích độ dày màng thụ động bằng quang phổ điện tử tia X. Kiểm tra bổ sung bao gồm đo hàm lượng ferit và phân tích kích thước hạt để đảm bảo hiệu suất nhất quán.
Những cân nhắc cụ thể cho ứng dụng
Đối với các ứng dụng thiết bị hóa học, hàm lượng molypden tăng cường cung cấp khả năng chống rỗ và ăn mòn khe hở vượt trội trong môi trường axit. Các ứng dụng trong ngành thực phẩm được hưởng lợi từ bề mặt hoàn thiện mịn và thành phần tuân thủ FDA. Các ứng dụng thiết bị y tế tận dụng khả năng tương thích sinh học và khả năng chống khử trùng của vật liệu. Các ứng dụng hàng hải tận dụng khả năng chống clorua tăng cường, trong khi các ứng dụng kiến trúc được hưởng lợi từ khả năng giữ bề mặt hoàn thiện và khả năng chống chịu thời tiết vượt trội.
🧪 Chemical Composition
Yếu tố | Thành phần (%) |
---|---|
Cacbon (C) | ≤ 0,08 |
Crom (Cr) | 17.0 - 20.0 |
Niken (Ni) | 8.0 - 12.0 |
Molipđen (Mo) | 2.0 - 3.0 |
Mangan (Mn) | ≤ 2.0 |
Silic (Si) | ≤ 1.0 |
Phốt pho (P) | ≤ 0,045 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0,030 |
Nitơ (N) | ≤ 0,10 |
⚙️ Mechanical Properties
Tài sản | Giá trị |
---|---|
Giới hạn chảy (MPa) | ≥ 205 |
Độ bền kéo (MPa) | 515 - 690 |
Độ giãn dài (%) | ≥ 40 |
Độ cứng (HRB) | ≤ 90 |
Khả năng chống rỗ (PREN) | ≥ 25 |
Năng lượng va chạm ở 20°C (J) | ≥ 60 |
🔬 Physical Properties
Tài sản | Giá trị |
---|---|
Mật độ (g/cm3) | 8.0 |
Điểm nóng chảy (°C) | 1400 - 1450 |
Độ dẫn nhiệt (W/m·K) | 16.2 |
Sự giãn nở vì nhiệt (×10−/K) | 17.3 |
Điện trở suất (μΩ·cm) | 72 |
Mô đun đàn hồi (GPa) | 200 |
📏 Product Specifications
Đặc điểm kỹ thuật | Chi tiết |
---|---|
Các mẫu có sẵn | Tấm, Tấm, Thanh, Ống, Rèn, Dây |
Phạm vi độ dày | 0,5 - 80mm |
Phạm vi chiều rộng | 1000 - 2500mm |
Phạm vi chiều dài | 2000 - 12000mm |
Tuân thủ tiêu chuẩn | ASTM A240, ASTM A276, EN 10088, JIS G4305 |
Hoàn thiện bề mặt | 2B, BA, Số 4, HL, Gương |
Điều kiện xử lý nhiệt | Dung dịch ủ và ngâm chua |
Hãy để chúng tôi tạo nên thành công cho dự án của bạn
Đội ngũ chuyên nghiệp, sản phẩm cao cấp, dịch vụ trọn gói - Thành công của dự án là sứ mệnh của chúng tôi
Our Advantages in Processing Thép không gỉ hợp kim siêu nhỏ

Công nghệ nấu chảy chân không tiên tiến
MetalZenith sử dụng quy trình nấu chảy cảm ứng chân không tiên tiến và quy trình nấu chảy lại bằng điện xỉ với khả năng kiểm soát thành phần hợp kim vi mô chính xác để đạt được tính đồng nhất hóa học vượt trội và khả năng chống ăn mòn được tăng cường. Quy trình xử lý khí quyển được kiểm soát của chúng tôi đảm bảo cấu trúc hạt tối ưu và loại bỏ các tạp chất có thể ảnh hưởng đến hiệu suất.
Giao thức kiểm tra ăn mòn toàn diện
MetalZenith tiến hành thử nghiệm ăn mòn mở rộng bao gồm đo điện thế rỗ (ASTM G61), thử nghiệm ăn mòn liên hạt (ASTM A262), đánh giá nứt ăn mòn ứng suất (ASTM G36) và phân tích độ dày màng thụ động bằng công nghệ XPS. Thử nghiệm nghiêm ngặt của chúng tôi đảm bảo hiệu suất vượt trội trong môi trường khắc nghiệt.


Xử lý tùy chỉnh & Hỗ trợ kỹ thuật
MetalZenith cung cấp các dịch vụ gia công tùy chỉnh toàn diện bao gồm xử lý nhiệt chính xác, hoàn thiện bề mặt và các hoạt động tạo hình chuyên biệt. Các chuyên gia luyện kim của chúng tôi cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho các yêu cầu cụ thể của ứng dụng, đảm bảo lựa chọn vật liệu và thông số gia công tối ưu cho từng ứng dụng riêng biệt.
TIN CẬY CỦA BẠN THÉP
ĐỐI TÁC SẢN XUẤT
Tư vấn nhanh
Các ngành công nghiệp chúng tôi phục vụ
Giải pháp thép chuyên nghiệp trong các ngành công nghiệp lớn
Bằng cấp & chứng chỉ




