
20 năm kinh nghiệm | Hơn 1000 đối tác thương hiệu | Tùy chỉnh hoàn toàn
Chúng tôi có 20 năm kinh nghiệm trong ngành, đã hợp tác với hơn 1.000 thương hiệu và hỗ trợ mọi nhu cầu tùy chỉnh.
Technical Specifications
Product Overview
Đặc điểm luyện kim
DP980 có cấu trúc vi mô pha kép tinh vi bao gồm ma trận ferit mềm (75-85%) được gia cố bằng các đảo martensite cứng (15-25%). Sự sắp xếp vi cấu trúc độc đáo này cung cấp đặc tính làm cứng khi làm việc và đặc tính chảy liên tục, rất cần thiết cho các hoạt động tạo hình phức tạp trong các ứng dụng kết cấu. Ma trận ferit hạt mịn đảm bảo độ dẻo tuyệt vời trong khi pha martensite phân tán góp phần tạo ra độ bền cao và khả năng hấp thụ năng lượng.
Quy trình xử lý nhiệt
MetalZenith sử dụng phương pháp ủ liên tới hạn có kiểm soát ở 750-820°C sau đó làm nguội nhanh để đạt được cấu trúc vi pha kép tối ưu. Dây chuyền ủ liên tục của chúng tôi có tính năng kiểm soát nhiệt độ chính xác và quản lý khí quyển, đảm bảo sự hình thành austenit nhất quán và quá trình chuyển đổi martensite sau đó. Tốc độ làm nguội được kiểm soát cẩn thận để ngăn ngừa sự hình thành bainite và đạt được sự cân bằng ferit-martensite mong muốn.
Quy trình sản xuất tiên tiến
Sản xuất DP980 của chúng tôi sử dụng cán nóng tiên tiến với nhiệt độ hoàn thiện được kiểm soát, sau đó là cuộn được tối ưu hóa và cán nguội tiếp theo để đạt được dung sai độ dày chính xác. Quy trình ủ liên quan trọng yếu được thực hiện trong lò ủ liên tục hiện đại của chúng tôi với điều khiển khí quyển hydro-nitơ, đảm bảo gia nhiệt đồng đều và làm mát có kiểm soát để phát triển cấu trúc vi mô nhất quán.
Kiểm tra chất lượng chuyên biệt
MetalZenith tiến hành thử nghiệm toàn diện dành riêng cho các ứng dụng kết cấu bao gồm đánh giá hàn điểm điện trở, thử nghiệm giãn nở lỗ để đánh giá khả năng tạo hình, thử nghiệm mỏi chu kỳ cao dưới tải biên độ thay đổi và thử nghiệm ăn mòn phun muối theo ASTM B117. Phân tích cấu trúc vi mô tiên tiến sử dụng SEM và EBSD đảm bảo phân phối pha tối ưu và tinh chỉnh hạt để có hiệu suất kết cấu vượt trội.
Kỹ thuật ứng dụng kết cấu
Đối với xây dựng công trình và kỹ thuật cầu, tỷ lệ sức bền trên trọng lượng cao của DP980 cho phép thiết kế kết cấu nhẹ hơn trong khi vẫn duy trì các yếu tố an toàn. Trong sản xuất ô tô, khả năng hấp thụ năng lượng va chạm và khả năng định hình tuyệt vời hỗ trợ hình dạng thành phần phức tạp. Đối với các ứng dụng máy móc, khả năng chống mỏi và khả năng hàn vượt trội đảm bảo tính toàn vẹn của kết cấu lâu dài trong điều kiện tải trọng động. Đội ngũ kỹ thuật của chúng tôi cung cấp hướng dẫn cụ thể cho từng ứng dụng về thiết kế mối nối, thông số định hình và tối ưu hóa kết cấu.
🧪 Chemical Composition
Yếu tố | Thành phần (%) |
---|---|
Cacbon (C) | 0,06 - 0,12 |
Mangan (Mn) | 1,40 - 2,20 |
Silic (Si) | 0,15 - 0,70 |
Phốt pho (P) | ≤ 0,030 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0,015 |
Nhôm (Al) | 0,020 - 0,070 |
Crom (Cr) | 0,10 - 0,50 |
Molipđen (Mo) | 0,05 - 0,25 |
⚙️ Mechanical Properties
Tài sản | Giá trị |
---|---|
Giới hạn chảy (MPa) | 550 - 700 |
Độ bền kéo (MPa) | 980 - 1180 |
Độ giãn dài (%) | ≥ 12 |
Năng lượng va chạm ở 20°C (J) | ≥ 40 |
Độ cứng (HV) | 280 - 350 |
Độ bền mỏi (MPa) | ≥ 450 |
🔬 Physical Properties
Tài sản | Giá trị |
---|---|
Mật độ (g/cm3) | 7,87 |
Điểm nóng chảy (°C) | 1510 - 1540 |
Độ dẫn nhiệt (W/m·K) | 48,5 |
Sự giãn nở vì nhiệt (×10−/K) | 11.8 |
Mô đun đàn hồi (GPa) | 210 |
Tỷ số Poisson | 0,28 |
📏 Product Specifications
Đặc điểm kỹ thuật | Chi tiết |
---|---|
Các mẫu có sẵn | Tấm cán nguội, Cuộn cán nóng, Tấm cắt theo chiều dài |
Phạm vi độ dày | 0,6 - 6,0mm |
Phạm vi chiều rộng | 600 - 2100mm |
Trọng lượng cuộn dây | Lên đến 35 tấn |
Tuân thủ tiêu chuẩn | ASTM A1011, SAE J2340, EN 10338 |
Hoàn thiện bề mặt | Hoàn thiện bằng máy, phủ dầu, mạ kẽm, mạ kẽm ủ |
Điều kiện cạnh | Cạnh phay, cạnh xẻ, cạnh cắt |
Hãy để chúng tôi tạo nên thành công cho dự án của bạn
Đội ngũ chuyên nghiệp, sản phẩm cao cấp, dịch vụ trọn gói - Thành công của dự án là sứ mệnh của chúng tôi
Our Advantages in Processing Thép DP980

Kiểm soát cấu trúc vi pha kép tiên tiến
MetalZenith sử dụng phương pháp ủ liên tới hạn chính xác với tốc độ làm mát được kiểm soát để đạt được sự cân bằng vi cấu trúc ferit-martensite tối ưu. Quá trình xử lý nhiệt tiên tiến của chúng tôi đảm bảo hàm lượng martensite 15-25% đồng nhất, mang lại sự kết hợp độ bền-độ dẻo đặc biệt quan trọng cho các ứng dụng kết cấu.
Kiểm tra hiệu suất kết cấu toàn diện
Thép DP980 của chúng tôi trải qua quá trình thử nghiệm mở rộng bao gồm đánh giá hiệu suất hàn tiên tiến, mô phỏng tạo hình phức tạp, thử nghiệm mỏi chu kỳ cao và đánh giá ăn mòn khí quyển tăng tốc. Điều này đảm bảo hiệu suất vượt trội trong môi trường kết cấu khắt khe với khả năng ghép nối và độ bền tuyệt vời.


Hỗ trợ xử lý và kỹ thuật tùy chỉnh
MetalZenith cung cấp các giải pháp xử lý DP980 được thiết kế riêng bao gồm các phạm vi độ dày tùy chỉnh, xử lý bề mặt chuyên dụng và các sửa đổi xử lý nhiệt dành riêng cho ứng dụng. Đội ngũ kỹ thuật của chúng tôi cung cấp hỗ trợ kỹ thuật toàn diện cho việc tối ưu hóa thiết kế cấu trúc và phát triển quy trình sản xuất.
TIN CẬY CỦA BẠN THÉP
ĐỐI TÁC SẢN XUẤT
Tư vấn nhanh
Các ngành công nghiệp chúng tôi phục vụ
Giải pháp thép chuyên nghiệp trong các ngành công nghiệp lớn
Bằng cấp & chứng chỉ




