Chuyển đến thông tin sản phẩm
1 trong số 1

Thép vuông cơ khí/kết cấu

Thép vuông cơ khí/kết cấu

Ống vuông thép cơ khí/kết cấu là các tiết diện thép rỗng đặc trưng bởi mặt cắt ngang hình vuông. Chúng được thiết kế cho các ứng dụng cơ khí và kết cấu, mang lại độ bền và độ ổn định tuyệt vời. Các ống này được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng, sản xuất và kiến ​​trúc do tính linh hoạt và khả năng chịu tải trọng nặng. Lý tưởng cho khung, giá đỡ và cốt thép, chúng có khả năng hàn và chống ăn mòn tốt, phù hợp để sử dụng cả trong nhà và ngoài trời.

Xem toàn bộ chi tiết

20 năm kinh nghiệm | Hơn 1000 đối tác thương hiệu | Tùy chỉnh hoàn toàn

Chúng tôi có 20 năm kinh nghiệm trong ngành, đã hợp tác với hơn 1.000 thương hiệu và hỗ trợ mọi nhu cầu tùy chỉnh.

Technical Specifications

Product Overview

Mô tả kỹ thuật:

Thép vuông cơ khí/kết cấu được sản xuất từ ​​thép cacbon chất lượng cao được thiết kế cho các ứng dụng kết cấu và cơ khí. Phần kết cấu rỗng (HSS) này cung cấp tỷ lệ sức bền trên trọng lượng tuyệt vời và lý tưởng cho các dự án xây dựng, chế tạo và kỹ thuật.

Các tính năng chính:

  • Độ bền và độ bền cao cho các ứng dụng kết cấu
  • Khả năng hàn và gia công tuyệt vời
  • Giải pháp tiết kiệm chi phí cho các dự án xây dựng
  • Độ dày thành đồng đều và độ chính xác về kích thước
  • Khả năng chống ăn mòn tốt với lớp phủ phù hợp

Quy trình sản xuất: Được cán nguội hoặc cán nóng từ dải thép cacbon chất lượng, hàn bằng quy trình hàn điện trở tần số cao (ERW) hoặc hàn hồ quang chìm (SAW).

Ứng dụng: Xây dựng công trình, khung kết cấu, thành phần cơ khí, ứng dụng kiến ​​trúc, thiết bị nông nghiệp, cơ sở hạ tầng giao thông và các dự án chế tạo nói chung đòi hỏi độ bền cao và độ ổn định về kích thước.

🧪 Chemical Composition

Thành phần hóa học:
Yếu tố Tối thiểu % Tối đa % Đặc trưng % Yêu cầu ASTM A36
Cacbon (C) - 0,26 0,18 ≤ 0,26
Mangan (Mn) 0,80 1.20 0,95 0,80-1,20
Silic (Si) 0,15 0,40 0,25 0,15-0,40
Phốt pho (P) - 0,040 0,025 ≤ 0,040
Lưu huỳnh (S) - 0,050 0,030 ≤ 0,050
Đồng (Cu) - 0,20 0,12 ≤ 0,20
Crom (Cr) - 0,15 0,08 ≤ 0,15
Niken (Ni) - 0,15 0,08 ≤ 0,15
Sắt (Fe) Sự cân bằng Sự cân bằng 98,2 Sự cân bằng

⚙️ Mechanical Properties

Tính chất cơ học:
Tài sản Yêu cầu ASTM Giá trị điển hình Phương pháp thử nghiệm Nhiệt độ
Độ bền kéo 400-550MPa 485MPa Tiêu chuẩn ASTMA370 Nhiệt độ phòng
Sức chịu lực 250 MPa tối thiểu 275MPa Tiêu chuẩn ASTMA370 Nhiệt độ phòng
Độ giãn dài 20% phút 25% Tiêu chuẩn ASTMA370 Nhiệt độ phòng
Độ cứng (Brinell) - 145 HB Tiêu chuẩn ASTM E10 Nhiệt độ phòng
Độ cứng (Rockwell B) - 78 HRB Tiêu chuẩn ASTM E18 Nhiệt độ phòng
Mô đun đàn hồi - 200 GPa Tiêu chuẩn ASTM E111 Nhiệt độ phòng
Năng lượng tác động (Charpy V) - 80+J Tiêu chuẩn ASTM E23 Nhiệt độ phòng

🔬 Physical Properties

Tính chất vật lý:
Tài sản Giá trị Đơn vị Nhiệt độ Tiêu chuẩn kiểm tra
Tỉ trọng 7,85 g/cm3 20°C Tiêu chuẩn ASTMB311
Điểm nóng chảy 1425-1540 °C - Phân tích DSC
Độ dẫn nhiệt 50,2 W/m·K 100°C Tiêu chuẩn ASTM E1461
Nhiệt dung riêng 486 J/kg·K 0-100°C Tiêu chuẩn ASTMC351
Mở rộng tuyến tính 11.7 μm/m·K 0-100°C Tiêu chuẩn ASTM E228
Điện trở suất 170 n|°¤m 20°C Tiêu chuẩn ASTMB193
Độ từ thẩm Cao μ/μ₀ Nhiệt độ phòng Tiêu chuẩn ASTMA342
Nhiệt độ Curie 770 °C - Từ tính

📏 Product Specifications

Thông số kỹ thuật sản phẩm:
Đặc điểm kỹ thuật Phạm vi có sẵn Chiều dài chuẩn Tùy chỉnh có sẵn Sức chịu đựng
Kích thước hình vuông 10mm - 200mm Nhiều Đúng ±0,5mm
Độ dày của tường 1,5mm - 16mm Nhiều Đúng ±10%
Chiều dài 3m - 12m 6 phút Đúng +50mm/-0mm
Hoàn thiện bề mặt Cán nóng, cán nguội cán nóng Đúng Hoàn thiện nhà máy
Loại hình sản xuất Liền mạch, Hàn Hàn Cả hai Tiêu chuẩn ASTM
Kết thúc kết nối Trơn, Vát, Có ren Đơn giản Đúng Tiêu chuẩn ASTMA500
Tuân thủ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ASTM A500, A36, A572 A500 Nhiều Tuân thủ đầy đủ
Tùy chọn lớp Hạng A, B, C Hạng B Đúng Tiêu chuẩn ASTMA500
Giấy chứng nhận kiểm tra Máy nghiền TC, EN 10204 3.1 Nhà máy TC Đúng Tiêu chuẩn
Bao bì Bó, Thùng, Container Các bó Phong tục Tiêu chuẩn xuất khẩu

Hãy để chúng tôi tạo nên thành công cho dự án của bạn

Đội ngũ chuyên nghiệp, sản phẩm cao cấp, dịch vụ trọn gói - Thành công của dự án là sứ mệnh của chúng tôi

Our Advantages in Processing Thép vuông cơ khí/kết cấu

Manufacturing Advantage 1

Tạo hình kết cấu chính xác

Kỹ thuật sản xuất tiên tiến đảm bảo mặt cắt vuông hoàn hảo với dung sai kích thước chặt chẽ. Quy trình tạo hình cơ học tạo ra độ dày thành đồng đều và các góc sắc nét, cần thiết cho tính toàn vẹn của cấu trúc và các ứng dụng chịu tải.

Phân phối thép đồng đều

Quy trình sản xuất cơ học đảm bảo phân phối đều thép trên khắp thành ống, loại bỏ các điểm yếu và tập trung ứng suất. Điều này mang lại hiệu suất kết cấu vượt trội và khả năng chịu tải đáng tin cậy.

Manufacturing Advantage 2
Manufacturing Advantage 3

Kiểm soát khả năng hàn được nâng cao

Phương pháp sản xuất cơ học kết hợp kiểm soát chính xác thành phần thép và bề mặt hoàn thiện, đảm bảo khả năng hàn tối ưu. Điều này tạo điều kiện tích hợp liền mạch trong các cụm kết cấu trong khi vẫn duy trì độ bền vật liệu tại các điểm kết nối.

TIN CẬY CỦA BẠN THÉP

ĐỐI TÁC SẢN XUẤT

20
Năm kinh nghiệm
Sản xuất và phân phối thép hàng đầu
1000+
Đối tác thương hiệu
Được các nhà lãnh đạo ngành công nghiệp toàn cầu tin tưởng
Đầy
Tùy chỉnh
Giải pháp phù hợp cho mọi dự án
50 triệu+
Tấn giao hàng
Sản phẩm thép chất lượng cao trên toàn thế giới
95%
Giữ chân khách hàng
Thành công của quan hệ đối tác lâu dài
Tiêu chuẩn ISO9001
Chất lượng được chứng nhận
Tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế
20
Năm kinh nghiệm
Sản xuất và phân phối thép hàng đầu
1000+
Đối tác thương hiệu
Được các nhà lãnh đạo ngành công nghiệp toàn cầu tin tưởng
Đầy
Tùy chỉnh
Giải pháp phù hợp cho mọi dự án
50 triệu+
Tấn giao hàng
Sản phẩm thép chất lượng cao trên toàn thế giới
95%
Giữ chân khách hàng
Thành công của quan hệ đối tác lâu dài
Tiêu chuẩn ISO9001
Chất lượng được chứng nhận
Tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế
LIÊN HỆ

Tư vấn nhanh

Các ngành công nghiệp chúng tôi phục vụ

Giải pháp thép chuyên nghiệp trong các ngành công nghiệp lớn

Sự thi công

Tòa nhà cao tầng • Cơ sở hạ tầng • Bất động sản thương mại

Dầu khí

Hệ thống đường ống • Thiết bị lưu trữ • Cơ sở lọc dầu

Chế tạo

Máy móc chính xác • Thiết bị công nghiệp • Hệ thống tự động hóa

Ô tô

Cấu trúc thân xe • Linh kiện khung gầm • Linh kiện động cơ

Đóng tàu

Cấu trúc thân tàu • Kỹ thuật hàng hải • Thiết bị cảng

Năng lượng & Điện năng

Sản xuất điện • Tháp truyền tải • Năng lượng tái tạo

Hàng không vũ trụ

Vật liệu máy bay • Linh kiện chính xác • Hợp kim đặc biệt

Đường sắt

Hệ thống theo dõi • Sản xuất xe • Cơ sở hạ tầng

Bằng cấp & chứng chỉ

Client logo
Client logo
Client logo
Client logo
Client logo