
20 năm kinh nghiệm | Hơn 1000 đối tác thương hiệu | Tùy chỉnh hoàn toàn
Chúng tôi có 20 năm kinh nghiệm trong ngành, đã hợp tác với hơn 1.000 thương hiệu và hỗ trợ mọi nhu cầu tùy chỉnh.
Technical Specifications
Product Overview
Đặc điểm luyện kim
Hadfield Steel thể hiện cấu trúc vi mô hoàn toàn austenit ở nhiệt độ phòng do hàm lượng mangan cao (11-14%). Sự kết hợp độc đáo giữa hàm lượng cacbon và mangan cao tạo ra các đặc tính làm cứng đặc biệt, trong đó độ cứng bề mặt tăng đáng kể trong điều kiện va đập hoặc mài mòn trong khi vẫn duy trì lõi cứng. Cấu trúc austenit cung cấp khả năng chống va đập tuyệt vời và ngăn ngừa gãy giòn ngay cả ở nhiệt độ thấp.
Quy trình xử lý nhiệt
MetalZenith sử dụng phương pháp xử lý dung dịch ở nhiệt độ 1050-1100°C sau đó là làm nguội nhanh bằng nước để đạt được cấu trúc vi mô austenit tối ưu. Quá trình này hòa tan các cacbua và đảm bảo phân phối mangan đồng đều trong khi ngăn ngừa sự kết tủa cacbua có hại trong quá trình làm nguội. Tốc độ làm nguội nhanh là rất quan trọng để duy trì cấu trúc austenit bán bền cần thiết cho hành vi làm cứng khi gia công.
Quy trình sản xuất tiên tiến
Quy trình sản xuất của chúng tôi bao gồm quá trình nấu chảy có kiểm soát trong lò hồ quang điện với trình tự bổ sung hợp kim chính xác, sau đó là quá trình khử khí chân không để giảm thiểu tạp chất. MetalZenith sử dụng các kỹ thuật đúc chuyên dụng cho các hình dạng phức tạp và các quy trình rèn có kiểm soát để tăng cường cấu trúc hạt. Quá trình xử lý sau bao gồm các phương pháp xử lý giảm ứng suất và ổn định kích thước.
Kiểm tra chất lượng chuyên biệt
Kiểm tra toàn diện bao gồm xác minh làm cứng thông qua thử nghiệm va đập có kiểm soát, đo tiến trình độ cứng từ lõi đến bề mặt làm cứng. Đánh giá hiệu suất hàn bao gồm phân tích vùng chịu ảnh hưởng của nhiệt và tối ưu hóa xử lý nhiệt sau khi hàn. Đánh giá khả năng tạo hình bao gồm thử nghiệm uốn và đánh giá kéo sâu. Kiểm tra độ bền mỏi trong điều kiện tải chu kỳ cao và đánh giá khả năng chống ăn mòn trong khí quyển trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau đảm bảo độ tin cậy của cấu trúc.
Kỹ thuật ứng dụng kết cấu
Đối với xây dựng công trình, Hadfield Steel cung cấp khả năng chống va đập đặc biệt ở các vùng động đất và khu vực có lưu lượng giao thông cao. Các ứng dụng kỹ thuật cầu được hưởng lợi từ khả năng chống mỏi vượt trội dưới tải trọng động và độ bền tuyệt vời ở nhiệt độ thấp. Trong sản xuất cơ khí, các đặc tính làm cứng khi làm việc cho phép bề mặt chống mài mòn tự gia cố. Sản xuất xe cộ sử dụng các đặc tính hấp thụ năng lượng cho các cấu trúc chống va chạm. Các ứng dụng kỹ thuật chung tận dụng sự kết hợp độc đáo của độ bền, làm cứng khi làm việc và khả năng chống ăn mòn để có các thành phần cấu trúc có tuổi thọ cao.
🧪 Chemical Composition
Yếu tố | Thành phần (%) |
---|---|
Cacbon (C) | 1,05 - 1,35 |
Mangan (Mn) | 11.0 - 14.0 |
Silic (Si) | 0,30 - 1,00 |
Phốt pho (P) | ≤ 0,07 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0,06 |
Crom (Cr) | ≤ 3.0 |
Niken (Ni) | ≤ 1.0 |
Molipđen (Mo) | ≤ 1.0 |
⚙️ Mechanical Properties
Tài sản | Giá trị |
---|---|
Giới hạn chảy (MPa) | 350 - 450 |
Độ bền kéo (MPa) | 690 - 1030 |
Độ giãn dài (%) | ≥ 45 |
Năng lượng va chạm ở 20°C (J) | ≥ 100 |
Độ cứng (HB) | 180 - 230 |
Độ cứng làm việc (HB) | 450 - 550 |
🔬 Physical Properties
Tài sản | Giá trị |
---|---|
Mật độ (g/cm3) | 7,8 - 8,1 |
Điểm nóng chảy (°C) | 1350 - 1400 |
Độ dẫn nhiệt (W/m·K) | 15.1 |
Sự giãn nở vì nhiệt (×10−/K) | 21.0 |
Mô đun đàn hồi (GPa) | 200 - 210 |
Độ từ thẩm | Không từ tính |
📏 Product Specifications
Đặc điểm kỹ thuật | Chi tiết |
---|---|
Các mẫu có sẵn | Tấm, Đúc, Rèn, Thanh, Hình dạng tùy chỉnh |
Phạm vi độ dày | 10 - 200mm |
Phạm vi chiều rộng | 500 - 3000mm |
Phạm vi chiều dài | 2000 - 12000mm |
Tuân thủ tiêu chuẩn | ASTM A128, EN 12513, JIS G5131 |
Điều kiện xử lý nhiệt | Xử lý bằng dung dịch và làm nguội bằng nước |
Hoàn thiện bề mặt | Cán nóng, gia công, phun bi |
Hãy để chúng tôi tạo nên thành công cho dự án của bạn
Đội ngũ chuyên nghiệp, sản phẩm cao cấp, dịch vụ trọn gói - Thành công của dự án là sứ mệnh của chúng tôi
Our Advantages in Processing Thép Hadfield

Quy trình xử lý dung dịch chuyên biệt
MetalZenith sử dụng phương pháp tôi nước có kiểm soát từ 1050°C sau đó là xử lý dung dịch chính xác để đạt được cấu trúc vi mô austenit tối ưu. Quá trình xử lý nhiệt tiên tiến của chúng tôi loại bỏ kết tủa cacbua và đảm bảo phân phối mangan đồng đều, tối đa hóa tiềm năng làm cứng và khả năng chống va đập.
Kiểm tra độ cứng toàn diện
Đảm bảo chất lượng của chúng tôi bao gồm xác minh làm cứng chuyên biệt, thử nghiệm va đập Charpy ở nhiều nhiệt độ khác nhau, đánh giá độ bền mỏi dưới tải trọng tuần hoàn và thử nghiệm khả năng chống ăn mòn trong khí quyển. Phân tích cấu trúc vi mô tiên tiến đảm bảo cấu trúc hạt austenit tối ưu cho hiệu suất cấu trúc vượt trội.


Giải pháp kỹ thuật tùy chỉnh
MetalZenith cung cấp các giải pháp Hadfield Steel được thiết kế riêng với lịch trình xử lý nhiệt tùy chỉnh, quy trình tạo hình chuyên biệt và hỗ trợ kỹ thuật toàn diện. Đội ngũ kỹ thuật của chúng tôi cung cấp khả năng tối ưu hóa ứng dụng cụ thể cho các thành phần kết cấu xây dựng nặng, khai thác mỏ và đường sắt.
TIN CẬY CỦA BẠN THÉP
ĐỐI TÁC SẢN XUẤT
Tư vấn nhanh
Các ngành công nghiệp chúng tôi phục vụ
Giải pháp thép chuyên nghiệp trong các ngành công nghiệp lớn
Bằng cấp & chứng chỉ




