
20 năm kinh nghiệm | Hơn 1000 đối tác thương hiệu | Tùy chỉnh hoàn toàn
Chúng tôi có 20 năm kinh nghiệm trong ngành, đã hợp tác với hơn 1.000 thương hiệu và hỗ trợ mọi nhu cầu tùy chỉnh.
Technical Specifications
Product Overview
Kênh thép không gỉ 304 là sản phẩm thép kết cấu được sản xuất từ thép không gỉ austenit 304 cao cấp. Phần kết cấu hình chữ C này có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời kết hợp với độ bền kết cấu vượt trội, lý tưởng cho các ứng dụng kiến trúc, hàng hải và công nghiệp.
Các tính năng chính:
- Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong nhiều môi trường khác nhau
- Tỷ lệ sức bền trên trọng lượng cao cho các ứng dụng kết cấu
- Không từ tính trong điều kiện ủ
- Khả năng hàn và tạo hình vượt trội
- Bảo trì thấp và tuổi thọ dài
Quy trình sản xuất: Được sản xuất thông qua quy trình cán nóng hoặc tạo hình nguội, đảm bảo độ chính xác về kích thước đồng nhất và bề mặt hoàn thiện vượt trội. Có sẵn ở cả kích thước tiêu chuẩn và tùy chỉnh.
Ứng dụng: Khung kết cấu, trang trí kiến trúc, xây dựng hàng hải, thiết bị chế biến hóa chất, cơ sở chế biến thực phẩm, giá đỡ thiết bị dược phẩm và các ứng dụng kết cấu công nghiệp nói chung yêu cầu khả năng chống ăn mòn.
🧪 Chemical Composition
Yếu tố | Tối thiểu % | Tối đa % | Đặc trưng % | Yêu cầu ASTM A276 |
---|---|---|---|---|
Cacbon (C) | - | 0,080 | 0,045 | ≤ 0,08 |
Crom (Cr) | 18.0 | 20.0 | 18,5 | 18.0-20.0 |
Niken (Ni) | 8.0 | 12.0 | 9.2 | 8.0-12.0 |
Mangan (Mn) | - | 2,00 | 1,45 | ≤ 2,00 |
Silic (Si) | - | 0,75 | 0,42 | ≤ 0,75 |
Phốt pho (P) | - | 0,045 | 0,028 | ≤ 0,045 |
Lưu huỳnh (S) | - | 0,030 | 0,015 | ≤ 0,030 |
Nitơ (N) | - | 0,10 | 0,06 | ≤ 0,10 |
Sắt (Fe) | Sự cân bằng | Sự cân bằng | 70,1 | Sự cân bằng |
⚙️ Mechanical Properties
Tài sản | Yêu cầu ASTM | Giá trị điển hình | Phương pháp thử nghiệm | Nhiệt độ |
---|---|---|---|---|
Độ bền kéo | 515 MPa phút | 580MPa | Tiêu chuẩn ASTMA370 | Nhiệt độ phòng |
Cường độ chịu kéo (0,2%) | 205 MPa phút | 240MPa | Tiêu chuẩn ASTMA370 | Nhiệt độ phòng |
Độ giãn dài | 35% phút | 45% | Tiêu chuẩn ASTMA370 | Nhiệt độ phòng |
Độ cứng (Brinell) | 201 HB tối đa | 170 HB | Tiêu chuẩn ASTM E10 | Nhiệt độ phòng |
Độ cứng (Rockwell B) | 92 HRB tối đa | 85 HRB | Tiêu chuẩn ASTM E18 | Nhiệt độ phòng |
Mô đun đàn hồi | - | 200 GPa | Tiêu chuẩn ASTM E111 | Nhiệt độ phòng |
Năng lượng tác động (Charpy V) | - | 300+J | Tiêu chuẩn ASTM E23 | Nhiệt độ phòng |
🔬 Physical Properties
Tài sản | Giá trị | Đơn vị | Nhiệt độ | Tiêu chuẩn kiểm tra |
---|---|---|---|---|
Tỉ trọng | 8,00 | g/cm3 | 20°C | Tiêu chuẩn ASTMB311 |
Điểm nóng chảy | 1400-1450 | °C | - | Phân tích DSC |
Độ dẫn nhiệt | 16.2 | W/m·K | 100°C | Tiêu chuẩn ASTM E1461 |
Nhiệt dung riêng | 500 | J/kg·K | 0-100°C | Tiêu chuẩn ASTMC351 |
Mở rộng tuyến tính | 17.2 | μm/m·K | 0-100°C | Tiêu chuẩn ASTM E228 |
Điện trở suất | 720 | n|°¤m | 20°C | Tiêu chuẩn ASTMB193 |
Độ từ thẩm | 1.02 | μ/μ₀ | Nhiệt độ phòng | Tiêu chuẩn ASTMA342 |
Nhiệt độ Curie | Không có | - | - | Không từ tính |
📏 Product Specifications
Đặc điểm kỹ thuật | Phạm vi có sẵn | Chiều dài chuẩn | Tùy chỉnh có sẵn | Sức chịu đựng |
---|---|---|---|---|
Độ sâu (A) | 25mm - 380mm | Nhiều | Đúng | ±1,5mm |
Chiều rộng mặt bích (B) | 25mm - 100mm | Nhiều | Đúng | ±1.0mm |
Độ dày của Web | 3mm - 16mm | Nhiều | Đúng | ±0,5mm |
Độ dày mặt bích | 5mm - 20mm | Nhiều | Đúng | ±0,5mm |
Chiều dài | 1m - 12m | 6 phút | Đúng | +50mm/-0mm |
Hoàn thiện bề mặt | Nhà máy, Ngâm, Đánh bóng | Nhà máy xay | Đúng | Ra ≤ 1,6μm |
Chế tạo | Cán nóng, cán nguội | cán nóng | Cả hai | Tiêu chuẩn ASTM |
Tuân thủ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn ASTM A276, A479, AISC | A276 | Nhiều | Tuân thủ đầy đủ |
Giấy chứng nhận kiểm tra | Máy nghiền TC, EN 10204 3.1 | Nhà máy TC | Đúng | Tiêu chuẩn |
Bao bì | Bó, Thùng, Container | Các bó | Phong tục | Tiêu chuẩn xuất khẩu |
Hãy để chúng tôi tạo nên thành công cho dự án của bạn
Đội ngũ chuyên nghiệp, sản phẩm cao cấp, dịch vụ trọn gói - Thành công của dự án là sứ mệnh của chúng tôi
Our Advantages in Processing Kênh thép không gỉ 304

Bảo vệ chống ăn mòn vượt trội
Quy trình sản xuất thép không gỉ cấp 304 kết hợp tỷ lệ hàm lượng crom và niken chính xác, tạo ra lớp oxit bảo vệ vô hình có khả năng chống ăn mòn, rỉ sét và hư hỏng do hóa chất vượt trội trong nhiều môi trường khác nhau.
Quy trình cán nguội chính xác
Kỹ thuật cán nguội tiên tiến đảm bảo độ dày đồng đều và độ chính xác về kích thước khi tạo rãnh, mang lại tính toàn vẹn về cấu trúc và bề mặt nhẵn mịn đáp ứng các thông số kỹ thuật công nghiệp nghiêm ngặt.


Tối ưu hóa hình thành kênh
Công nghệ tạo hình tiên tiến tạo ra các góc uốn chính xác và duy trì độ bền vật liệu trên toàn bộ mặt cắt kênh, đảm bảo phân bổ tải trọng tối ưu và độ ổn định của cấu trúc cho nhiều ứng dụng xây dựng khác nhau.
TIN CẬY CỦA BẠN THÉP
ĐỐI TÁC SẢN XUẤT
Tư vấn nhanh
Các ngành công nghiệp chúng tôi phục vụ
Giải pháp thép chuyên nghiệp trong các ngành công nghiệp lớn
Bằng cấp & chứng chỉ




