Chuyển đến thông tin sản phẩm
1 trong số 1

Lưỡi cắt vát thép 1055

Lưỡi cắt vát thép 1055

Lưỡi cắt vát thép 1055 là thành phần thép cacbon cao được biết đến với sự cân bằng tuyệt vời giữa độ bền, độ cứng và độ dẻo dai. Lưỡi cắt được thiết kế riêng cho các ứng dụng đòi hỏi độ sắc bén và độ bền, lý tưởng cho các công cụ và dụng cụ trong ngành nông nghiệp, cảnh quan và xây dựng. Lưỡi cắt này có thiết kế vát chính xác, tăng cường hiệu quả cắt và tuổi thọ, và thường được xử lý nhiệt để cải thiện khả năng chống mài mòn và giảm tần suất mài.

Xem toàn bộ chi tiết

20 năm kinh nghiệm | Hơn 1000 đối tác thương hiệu | Tùy chỉnh hoàn toàn

Chúng tôi có 20 năm kinh nghiệm trong ngành, đã hợp tác với hơn 1.000 thương hiệu và hỗ trợ mọi nhu cầu tùy chỉnh.

Technical Specifications

Product Overview

Mô tả kỹ thuật:

Lưỡi cắt vát thép 1055 được sản xuất từ ​​thép AISI 1055 carbon cao, được thiết kế riêng cho các ứng dụng cắt đòi hỏi khả năng chống mài mòn và giữ cạnh tuyệt vời. Loại thép carbon trung bình cao này cung cấp độ cứng và độ bền tối ưu cho các hoạt động cắt đòi hỏi khắt khe.

Các tính năng chính:

  • Hàm lượng carbon cao mang lại độ cứng và khả năng chống mài mòn vượt trội
  • Cạnh vát chính xác cho hiệu suất cắt tối ưu
  • Độ bền và khả năng giữ cạnh tuyệt vời
  • Khả năng gia công tốt trong điều kiện ủ
  • Có thể xử lý nhiệt để đạt được độ cứng mong muốn

Quy trình sản xuất: Gia công chính xác hoặc mài từ thanh thép cán nóng 1055, với xử lý nhiệt có kiểm soát để đạt được các đặc tính cơ học tối ưu và hình dạng vát chính xác.

Ứng dụng: Lưỡi cắt công nghiệp, lưỡi cắt kéo, dụng cụ cắt nông nghiệp, dụng cụ chế biến gỗ, ứng dụng cắt kim loại và các cạnh cắt thông dụng đòi hỏi khả năng chống mài mòn cao.

🧪 Chemical Composition

Thành phần hóa học:
Yếu tố Tối thiểu % Tối đa % Đặc trưng % Yêu cầu AISI 1055
Cacbon (C) 0,50 0,60 0,55 0,50-0,60
Mangan (Mn) 0,60 0,90 0,75 0,60-0,90
Phốt pho (P) - 0,040 0,025 ≤ 0,040
Lưu huỳnh (S) - 0,050 0,030 ≤ 0,050
Silic (Si) - 0,40 0,25 ≤ 0,40
Crom (Cr) - 0,30 0,15 ≤ 0,30
Niken (Ni) - 0,30 0,15 ≤ 0,30
Đồng (Cu) - 0,30 0,15 ≤ 0,30
Sắt (Fe) Sự cân bằng Sự cân bằng 97,8 Sự cân bằng

⚙️ Mechanical Properties

Tính chất cơ học:
Tài sản Yêu cầu ASTM Giá trị điển hình Phương pháp thử nghiệm Nhiệt độ
Độ bền kéo 690 MPa phút 750MPa Tiêu chuẩn ASTMA370 Nhiệt độ phòng
Cường độ chịu kéo (0,2%) 380 MPa phút 420MPa Tiêu chuẩn ASTMA370 Nhiệt độ phòng
Độ giãn dài 12% phút 15% Tiêu chuẩn ASTMA370 Nhiệt độ phòng
Độ cứng (Brinell) 217-269 HB 240 HB Tiêu chuẩn ASTM E10 Nhiệt độ phòng
Độ cứng (Rockwell C) 22-28 HRC 25HRC Tiêu chuẩn ASTM E18 Nhiệt độ phòng
Mô đun đàn hồi - 205 GPa Tiêu chuẩn ASTM E111 Nhiệt độ phòng
Năng lượng tác động (Charpy V) - 35 tháng Tiêu chuẩn ASTM E23 Nhiệt độ phòng

🔬 Physical Properties

Tính chất vật lý:
Tài sản Giá trị Đơn vị Nhiệt độ Tiêu chuẩn kiểm tra
Tỉ trọng 7,85 g/cm3 20¡ãC Tiêu chuẩn ASTMB311
Điểm nóng chảy 1460-1520 ¡ãC - Phân tích DSC
Độ dẫn nhiệt 51,9 W/m·K 100¡ãC Tiêu chuẩn ASTM E1461
Nhiệt dung riêng 486 J/kg·K 0-100¡ãC Tiêu chuẩn ASTM C351
Mở rộng tuyến tính 11.7 μm/m·K 0-100¡ãC Tiêu chuẩn ASTM E228
Điện trở suất 162 nΩ·m 20¡ãC Tiêu chuẩn ASTMB193
Độ từ thẩm Cao μ/μ₀ Nhiệt độ phòng Tiêu chuẩn ASTMA342
Nhiệt độ Curie 770 ¡ãC - Từ tính

📏 Product Specifications

Thông số kỹ thuật sản phẩm:
Đặc điểm kỹ thuật Phạm vi có sẵn Chiều dài chuẩn Tùy chỉnh có sẵn Sức chịu đựng
Độ dày 3mm - 50mm Nhiều Đúng ±0,5mm
Chiều rộng 25mm - 500mm Nhiều Đúng ±1.0mm
Chiều dài 100mm - 6000mm 1000mm Đúng +10mm/-0mm
Góc vát 15¡ã - 45¡ã 30¡ã Đúng ±2¡ã
Hoàn thiện cạnh Mài, Gia công Đất Cả hai Ra ≤ 1,6μm
Xử lý nhiệt Chuẩn hóa, Làm cứng Chuẩn hóa Đúng Tiêu chuẩn ASTMA681
Tuân thủ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ASTM A681, SAE 1055 Tiêu chuẩn ASTMA681 Nhiều Tuân thủ đầy đủ
Tình trạng bề mặt Cán nóng, kéo nguội cán nóng Đúng Tiêu chuẩn ASTMA29
Giấy chứng nhận kiểm tra Máy nghiền TC, EN 10204 3.1 Nhà máy TC Đúng Tiêu chuẩn
Bao bì Thùng gỗ, Pallet Thùng gỗ Phong tục Tiêu chuẩn xuất khẩu

Hãy để chúng tôi tạo nên thành công cho dự án của bạn

Đội ngũ chuyên nghiệp, sản phẩm cao cấp, dịch vụ trọn gói - Thành công của dự án là sứ mệnh của chúng tôi

Our Advantages in Processing Lưỡi cắt vát thép 1055

Manufacturing Advantage 1

Chất lượng thép cacbon cao

Được sản xuất bằng thành phần thép carbon 1055 cao cấp, mang lại sự cân bằng tối ưu giữa độ cứng và độ bền. Hàm lượng carbon chính xác đảm bảo khả năng chống mài mòn tuyệt vời trong khi vẫn duy trì tính toàn vẹn của cấu trúc trong các ứng dụng hạng nặng.

Thiết kế cạnh vát chính xác

Quy trình gia công tiên tiến tạo ra các góc vát chính xác trên lưỡi cắt, đảm bảo độ sắc nét đồng đều và hiệu suất cắt vượt trội. Mỗi cạnh được mài cẩn thận và kiểm tra để có độ chính xác hình học tối ưu.

Manufacturing Advantage 2
Manufacturing Advantage 3

Xử lý nhiệt có kiểm soát

Quy trình xử lý nhiệt chuyên dụng tối ưu hóa cấu trúc vi mô của thép, mang lại độ bền và khả năng chống mài mòn được cải thiện. Các chu kỳ gia nhiệt và làm mát được kiểm soát cẩn thận đảm bảo độ cứng đồng đều trên toàn bộ lưỡi cắt.

TIN CẬY CỦA BẠN THÉP

ĐỐI TÁC SẢN XUẤT

20
Năm kinh nghiệm
Sản xuất và phân phối thép hàng đầu
1000+
Đối tác thương hiệu
Được các nhà lãnh đạo ngành công nghiệp toàn cầu tin tưởng
Đầy
Tùy chỉnh
Giải pháp phù hợp cho mọi dự án
50 triệu+
Tấn giao hàng
Sản phẩm thép chất lượng cao trên toàn thế giới
95%
Giữ chân khách hàng
Thành công của quan hệ đối tác lâu dài
Tiêu chuẩn ISO9001
Chất lượng được chứng nhận
Tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế
20
Năm kinh nghiệm
Sản xuất và phân phối thép hàng đầu
1000+
Đối tác thương hiệu
Được các nhà lãnh đạo ngành công nghiệp toàn cầu tin tưởng
Đầy
Tùy chỉnh
Giải pháp phù hợp cho mọi dự án
50 triệu+
Tấn giao hàng
Sản phẩm thép chất lượng cao trên toàn thế giới
95%
Giữ chân khách hàng
Thành công của quan hệ đối tác lâu dài
Tiêu chuẩn ISO9001
Chất lượng được chứng nhận
Tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế
LIÊN HỆ

Tư vấn nhanh

Các ngành công nghiệp chúng tôi phục vụ

Giải pháp thép chuyên nghiệp trong các ngành công nghiệp lớn

Sự thi công

Tòa nhà cao tầng • Cơ sở hạ tầng • Bất động sản thương mại

Dầu khí

Hệ thống đường ống • Thiết bị lưu trữ • Cơ sở lọc dầu

Chế tạo

Máy móc chính xác • Thiết bị công nghiệp • Hệ thống tự động hóa

Ô tô

Cấu trúc thân xe • Linh kiện khung gầm • Linh kiện động cơ

Đóng tàu

Cấu trúc thân tàu • Kỹ thuật hàng hải • Thiết bị cảng

Năng lượng & Điện năng

Sản xuất điện • Tháp truyền tải • Năng lượng tái tạo

Hàng không vũ trụ

Vật liệu máy bay • Linh kiện chính xác • Hợp kim đặc biệt

Đường sắt

Hệ thống theo dõi • Sản xuất xe • Cơ sở hạ tầng

Bằng cấp & chứng chỉ

Client logo
Client logo
Client logo
Client logo
Client logo