
20 năm kinh nghiệm | Hơn 1000 đối tác thương hiệu | Tùy chỉnh hoàn toàn
Chúng tôi có 20 năm kinh nghiệm trong ngành, đã hợp tác với hơn 1.000 thương hiệu và hỗ trợ mọi nhu cầu tùy chỉnh.
Technical Specifications
Product Overview
Thanh tròn thép cán nguội 1018 là thép cacbon thấp có đặc tính gia công và hàn tuyệt vời. Loại thép mềm này có độ bền và độ dẻo tốt, lý tưởng cho các ứng dụng kỹ thuật và sản xuất nói chung khi cần độ bền vừa phải.
Các tính năng chính:
- Khả năng gia công và tạo hình tuyệt vời
- Khả năng hàn tốt với các phương pháp thông thường
- Giải pháp tiết kiệm chi phí cho các ứng dụng chung
- Tính chất cơ học nhất quán
- Bề mặt hoàn thiện vượt trội từ quy trình cán nguội
Quy trình sản xuất: Cán nguội từ thép cán nóng qua các nhà máy cán chính xác, giúp cải thiện độ chính xác về kích thước, bề mặt hoàn thiện và tính chất cơ học so với vật liệu cán nóng.
Ứng dụng: Linh kiện máy móc, trục, chốt, bu lông, chế tạo nói chung, phụ tùng ô tô, phần cứng xây dựng, thiết bị nông nghiệp và các ứng dụng kỹ thuật nói chung đòi hỏi độ bền vừa phải và khả năng gia công tốt.
🧪 Chemical Composition
Yếu tố | Tối thiểu % | Tối đa % | Đặc trưng % | Yêu cầu ASTM A108 |
---|---|---|---|---|
Cacbon (C) | 0,15 | 0,20 | 0,18 | 0,15-0,20 |
Mangan (Mn) | 0,60 | 0,90 | 0,75 | 0,60-0,90 |
Phốt pho (P) | - | 0,040 | 0,025 | ≤ 0,040 |
Lưu huỳnh (S) | - | 0,050 | 0,030 | ≤ 0,050 |
Silic (Si) | - | 0,30 | 0,15 | ≤ 0,30 |
Crom (Cr) | - | 0,25 | 0,10 | ≤ 0,25 |
Niken (Ni) | - | 0,25 | 0,10 | ≤ 0,25 |
Đồng (Cu) | - | 0,30 | 0,15 | ≤ 0,30 |
Sắt (Fe) | Sự cân bằng | Sự cân bằng | 98,4 | Sự cân bằng |
⚙️ Mechanical Properties
Tài sản | Yêu cầu ASTM | Giá trị điển hình | Phương pháp thử nghiệm | Nhiệt độ |
---|---|---|---|---|
Độ bền kéo | 440 MPa phút | 500MPa | Tiêu chuẩn ASTMA370 | Nhiệt độ phòng |
Cường độ chịu kéo (0,2%) | 370 MPa phút | 415MPa | Tiêu chuẩn ASTMA370 | Nhiệt độ phòng |
Độ giãn dài | 15% phút | 20% | Tiêu chuẩn ASTMA370 | Nhiệt độ phòng |
Độ cứng (Brinell) | 143-179 HB | 160 HB | Tiêu chuẩn ASTM E10 | Nhiệt độ phòng |
Độ cứng (Rockwell B) | 80-89 HRB | 85 HRB | Tiêu chuẩn ASTM E18 | Nhiệt độ phòng |
Mô đun đàn hồi | - | 205 GPa | Tiêu chuẩn ASTM E111 | Nhiệt độ phòng |
Năng lượng tác động (Charpy V) | - | 80+J | Tiêu chuẩn ASTM E23 | Nhiệt độ phòng |
🔬 Physical Properties
Tài sản | Giá trị | Đơn vị | Nhiệt độ | Tiêu chuẩn kiểm tra |
---|---|---|---|---|
Tỉ trọng | 7,87 | g/cm3 | 20¡ãC | Tiêu chuẩn ASTMB311 |
Điểm nóng chảy | 1515-1540 | ¡ãC | - | Phân tích DSC |
Độ dẫn nhiệt | 51,9 | W/m·K | 100¡ãC | Tiêu chuẩn ASTM E1461 |
Nhiệt dung riêng | 486 | J/kg·K | 0-100¡ãC | Tiêu chuẩn ASTMC351 |
Mở rộng tuyến tính | 11.7 | μm/m·K | 0-100¡ãC | Tiêu chuẩn ASTM E228 |
Điện trở suất | 170 | nΩ·m | 20¡ãC | Tiêu chuẩn ASTMB193 |
Độ từ thẩm | Cao | μ/μ₀ | Nhiệt độ phòng | Tiêu chuẩn ASTMA342 |
Nhiệt độ Curie | 770 | ¡ãC | - | Sắt từ |
📏 Product Specifications
Đặc điểm kỹ thuật | Phạm vi có sẵn | Chiều dài chuẩn | Tùy chỉnh có sẵn | Sức chịu đựng |
---|---|---|---|---|
Đường kính | 3mm - 300mm | Nhiều | Đúng | ±0,13mm |
Chiều dài | 1m - 12m | 6 phút | Đúng | +25mm/-0mm |
Hoàn thiện bề mặt | Cán nguội, tiện, nghiền | cán nguội | Đúng | Ra ≤ 1,6μm |
Sự thẳng thắn | Tối đa 0,5mm/m | Tiêu chuẩn | Độ chính xác | Tiêu chuẩn ASTMA108 |
Điều kiện kết thúc | Cắt, vát, ren | Cắt | Đúng | ±1,5mm |
Xử lý nhiệt | Khi cán, ủ | Như đã cuộn | Đúng | Được kiểm soát |
Tuân thủ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn ASTM A108, SAE 1018 | A108 | Nhiều | Tuân thủ đầy đủ |
Đánh dấu điểm | Mã màu, Đóng dấu | Mã màu | Đúng | Tiêu chuẩn |
Giấy chứng nhận kiểm tra | Máy nghiền TC, EN 10204 3.1 | Nhà máy TC | Đúng | Tiêu chuẩn |
Bao bì | Bó, Kệ, Thùng chứa | Các bó | Phong tục | Tiêu chuẩn xuất khẩu |
Hãy để chúng tôi tạo nên thành công cho dự án của bạn
Đội ngũ chuyên nghiệp, sản phẩm cao cấp, dịch vụ trọn gói - Thành công của dự án là sứ mệnh của chúng tôi
Our Advantages in Processing Thanh thép tròn cán nguội 1018

Quy trình cán nguội chính xác
Quy trình sản xuất cán nguội mang lại độ chính xác về kích thước và độ hoàn thiện bề mặt vượt trội so với các phương pháp cán nóng. Kỹ thuật này làm giảm độ dày của vật liệu đồng thời cải thiện độ bền và độ cứng thông qua quá trình tôi luyện.
Chất lượng bề mặt được cải thiện
Cán nguội tạo ra các thanh có bề mặt hoàn thiện mịn hơn và dung sai chặt chẽ hơn so với các sản phẩm cán nóng. Quy trình này loại bỏ sự hình thành cặn và các khuyết tật bề mặt, tạo ra các thanh đòi hỏi ít hoàn thiện bổ sung.


Tính chất vật liệu nhất quán
Quy trình cán nguội đảm bảo tính chất cơ học đồng đều trên toàn bộ thanh, với độ thẳng và độ tròn được cải thiện. Phương pháp sản xuất này tạo ra các đặc tính độ bền có thể dự đoán được và khả năng gia công vượt trội cho các hoạt động hạ nguồn.
TIN CẬY CỦA BẠN THÉP
ĐỐI TÁC SẢN XUẤT
Tư vấn nhanh
Các ngành công nghiệp chúng tôi phục vụ
Giải pháp thép chuyên nghiệp trong các ngành công nghiệp lớn
Bằng cấp & chứng chỉ




