So sánh thép

1.2714 so với H13 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tí...

Giới thiệu Việc lựa chọn giữa EN 1.2714 và H13 là một quyết định phổ biến đối với các kỹ sư, quản lý mua sắm và lập kế hoạch sản...

1.2714 so với H13 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tí...

Giới thiệu Việc lựa chọn giữa EN 1.2714 và H13 là một quyết định phổ biến đối với các kỹ sư, quản lý mua sắm và lập kế hoạch sản...

SKD61 so với SKD11 – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...

Giới thiệu SKD61 và SKD11 là hai ký hiệu thép công cụ JIS được sử dụng rộng rãi, đặt ra một bài toán khó lựa chọn chung cho các kỹ...

SKD61 so với SKD11 – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...

Giới thiệu SKD61 và SKD11 là hai ký hiệu thép công cụ JIS được sử dụng rộng rãi, đặt ra một bài toán khó lựa chọn chung cho các kỹ...

SKH9 so với M2 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính ...

Giới thiệu Các kỹ sư, quản lý mua sắm và lập kế hoạch sản xuất thường phải đối mặt với sự lựa chọn giữa hai loại thép công cụ tốc...

SKH9 so với M2 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính ...

Giới thiệu Các kỹ sư, quản lý mua sắm và lập kế hoạch sản xuất thường phải đối mặt với sự lựa chọn giữa hai loại thép công cụ tốc...

S7 so với D2 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính ch...

Giới thiệu S7 và D2 ​​là hai loại thép công cụ được sử dụng rộng rãi mà các kỹ sư và chuyên gia mua sắm thường so sánh khi xác...

S7 so với D2 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính ch...

Giới thiệu S7 và D2 ​​là hai loại thép công cụ được sử dụng rộng rãi mà các kỹ sư và chuyên gia mua sắm thường so sánh khi xác...

Q390 so với Q420 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...

Giới thiệu Q390 và Q420 là hai loại thép kết cấu cường độ cao thường được sử dụng trong các ngành xây dựng, máy móc hạng nặng và chế tạo....

Q390 so với Q420 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...

Giới thiệu Q390 và Q420 là hai loại thép kết cấu cường độ cao thường được sử dụng trong các ngành xây dựng, máy móc hạng nặng và chế tạo....

Q345 so với Q390 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...

Giới thiệu Các kỹ sư, quản lý mua sắm và lập kế hoạch sản xuất thường phải đối mặt với sự lựa chọn giữa Q345 và Q390 khi chỉ định...

Q345 so với Q390 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...

Giới thiệu Các kỹ sư, quản lý mua sắm và lập kế hoạch sản xuất thường phải đối mặt với sự lựa chọn giữa Q345 và Q390 khi chỉ định...

Q345C so với Q345D – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...

Giới thiệu Q345 là dòng thép kết cấu hợp kim thấp, cường độ cao được Trung Quốc chỉ định rộng rãi. Các kỹ sư, quản lý mua sắm và nhà...

Q345C so với Q345D – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...

Giới thiệu Q345 là dòng thép kết cấu hợp kim thấp, cường độ cao được Trung Quốc chỉ định rộng rãi. Các kỹ sư, quản lý mua sắm và nhà...

Q345B so với Q345C – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...

Giới thiệu Q345 là dòng thép kết cấu hợp kim thấp cường độ cao (HSLA) theo tiêu chuẩn Trung Quốc, được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới trong...

Q345B so với Q345C – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...

Giới thiệu Q345 là dòng thép kết cấu hợp kim thấp cường độ cao (HSLA) theo tiêu chuẩn Trung Quốc, được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới trong...

Q345A so với Q345B – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...

Giới thiệu Q345A và Q345B là hai cấp phụ phổ biến của dòng thép kết cấu cường độ cao Q345 được quy định trong các tiêu chuẩn Trung Quốc. Các...

Q345A so với Q345B – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...

Giới thiệu Q345A và Q345B là hai cấp phụ phổ biến của dòng thép kết cấu cường độ cao Q345 được quy định trong các tiêu chuẩn Trung Quốc. Các...

Q235B so với Q235C – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...

Giới thiệu Q235 là một dòng thép cacbon kết cấu được sử dụng rộng rãi tại Trung Quốc. Hậu tố B và C chỉ các biến thể cùng loại cơ...

Q235B so với Q235C – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...

Giới thiệu Q235 là một dòng thép cacbon kết cấu được sử dụng rộng rãi tại Trung Quốc. Hậu tố B và C chỉ các biến thể cùng loại cơ...

Q235A so với Q235B – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...

Giới thiệu Q235A và Q235B là hai loại thép kết cấu cacbon phổ biến thuộc họ Q235 theo tiêu chuẩn GB/T 700 của Trung Quốc. Các kỹ sư, quản lý...

Q235A so với Q235B – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...

Giới thiệu Q235A và Q235B là hai loại thép kết cấu cacbon phổ biến thuộc họ Q235 theo tiêu chuẩn GB/T 700 của Trung Quốc. Các kỹ sư, quản lý...

Q215 so với Q235 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...

Giới thiệu Q215 và Q235 là hai loại thép cacbon/nhẹ của Trung Quốc được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng kết cấu, chế tạo và kỹ thuật nói...

Q215 so với Q235 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...

Giới thiệu Q215 và Q235 là hai loại thép cacbon/nhẹ của Trung Quốc được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng kết cấu, chế tạo và kỹ thuật nói...

Q195 so với Q215 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...

Giới thiệu Q195 và Q215 là hai loại thép cacbon phổ biến theo ký hiệu Trung Quốc, được sử dụng trong các ứng dụng kết cấu và kỹ thuật nhẹ...

Q195 so với Q215 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...

Giới thiệu Q195 và Q215 là hai loại thép cacbon phổ biến theo ký hiệu Trung Quốc, được sử dụng trong các ứng dụng kết cấu và kỹ thuật nhẹ...

45# so với T8 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính c...

Giới thiệu Các kỹ sư, quản lý mua sắm và nhà hoạch định sản xuất thường lựa chọn giữa thép xây dựng carbon trung bình và thép công cụ carbon...

45# so với T8 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính c...

Giới thiệu Các kỹ sư, quản lý mua sắm và nhà hoạch định sản xuất thường lựa chọn giữa thép xây dựng carbon trung bình và thép công cụ carbon...

20MnTi so với 20CrMnTi – Thành phần, Xử lý nhiệ...

Giới thiệu Các kỹ sư và chuyên gia mua sắm thường lựa chọn giữa 20MnTi và 20CrMnTi khi chỉ định thép cacbon trung bình cho các linh kiện đòi hỏi...

20MnTi so với 20CrMnTi – Thành phần, Xử lý nhiệ...

Giới thiệu Các kỹ sư và chuyên gia mua sắm thường lựa chọn giữa 20MnTi và 20CrMnTi khi chỉ định thép cacbon trung bình cho các linh kiện đòi hỏi...

40Cr so với 40CrNiMoA – Thành phần, Xử lý nhiệt...

Giới thiệu 40Cr và 40CrNiMoA là hai loại thép hợp kim cacbon trung bình thường được sử dụng cho các chi tiết chịu lực và các chi tiết tôi và...

40Cr so với 40CrNiMoA – Thành phần, Xử lý nhiệt...

Giới thiệu 40Cr và 40CrNiMoA là hai loại thép hợp kim cacbon trung bình thường được sử dụng cho các chi tiết chịu lực và các chi tiết tôi và...

35CrMo so với 42CrMo – Thành phần, Xử lý nhiệt,...

Giới thiệu 35CrMo và 42CrMo là hai loại thép hợp kim thấp crom-molypden phổ biến được sử dụng cho các thành phần kết cấu, truyền động và kỹ thuật. Các...

35CrMo so với 42CrMo – Thành phần, Xử lý nhiệt,...

Giới thiệu 35CrMo và 42CrMo là hai loại thép hợp kim thấp crom-molypden phổ biến được sử dụng cho các thành phần kết cấu, truyền động và kỹ thuật. Các...

0Cr13 so với 1Cr13 – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...

Giới thiệu 0Cr13 và 1Cr13 là hai loại thép phổ biến trong họ thép không gỉ martensitic, được sử dụng trong van, bơm, dao kéo, ốc vít và các bộ...

0Cr13 so với 1Cr13 – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...

Giới thiệu 0Cr13 và 1Cr13 là hai loại thép phổ biến trong họ thép không gỉ martensitic, được sử dụng trong van, bơm, dao kéo, ốc vít và các bộ...

1Cr18Ni9 so với 0Cr18Ni9 – Thành phần, Xử lý nh...

Giới thiệu Các kỹ sư và chuyên gia mua sắm thường phải đối mặt với sự lựa chọn giữa các loại thép không gỉ có mối quan hệ mật thiết...

1Cr18Ni9 so với 0Cr18Ni9 – Thành phần, Xử lý nh...

Giới thiệu Các kỹ sư và chuyên gia mua sắm thường phải đối mặt với sự lựa chọn giữa các loại thép không gỉ có mối quan hệ mật thiết...

A36 so với A572 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính...

Giới thiệu ASTM A36 và ASTM A572 là hai trong số những loại thép kết cấu được chỉ định rộng rãi nhất trong xây dựng, chế tạo và thiết bị...

A36 so với A572 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính...

Giới thiệu ASTM A36 và ASTM A572 là hai trong số những loại thép kết cấu được chỉ định rộng rãi nhất trong xây dựng, chế tạo và thiết bị...

S355JR so với S355J2 – Thành phần, Xử lý nhiệt,...

Giới thiệu S355JR và S355J2 là hai loại thép kết cấu được sử dụng rộng rãi trong nhóm thép kết cấu EN 10025. Cả hai đều là thép kết cấu...

S355JR so với S355J2 – Thành phần, Xử lý nhiệt,...

Giới thiệu S355JR và S355J2 là hai loại thép kết cấu được sử dụng rộng rãi trong nhóm thép kết cấu EN 10025. Cả hai đều là thép kết cấu...

S275JR so với S355JR – Thành phần, Xử lý nhiệt,...

Giới thiệu S275JR và S355JR là hai trong số những loại thép kết cấu châu Âu được chỉ định phổ biến nhất, được sử dụng trong xây dựng, chế tạo...

S275JR so với S355JR – Thành phần, Xử lý nhiệt,...

Giới thiệu S275JR và S355JR là hai trong số những loại thép kết cấu châu Âu được chỉ định phổ biến nhất, được sử dụng trong xây dựng, chế tạo...

S235JR so với S275JR – Thành phần, Xử lý nhiệt,...

Giới thiệu S235JR và S275JR là hai trong số những loại thép cacbon kết cấu châu Âu được chỉ định phổ biến nhất, được sử dụng trong các tiết diện...

S235JR so với S275JR – Thành phần, Xử lý nhiệt,...

Giới thiệu S235JR và S275JR là hai trong số những loại thép cacbon kết cấu châu Âu được chỉ định phổ biến nhất, được sử dụng trong các tiết diện...

Q420 so với Q460 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...

Giới thiệu Việc lựa chọn giữa Q420 và Q460 thường xuất hiện trong danh sách rút gọn của các kỹ sư và quản lý mua sắm khi các dự án...

Q420 so với Q460 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...

Giới thiệu Việc lựa chọn giữa Q420 và Q460 thường xuất hiện trong danh sách rút gọn của các kỹ sư và quản lý mua sắm khi các dự án...

A283C so với A36 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...

Giới thiệu ASTM A283 Cấp C và ASTM A36 là hai loại thép cacbon thường được chỉ định cho các ứng dụng kết cấu và vỏ bọc chịu áp lực....

A283C so với A36 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...

Giới thiệu ASTM A283 Cấp C và ASTM A36 là hai loại thép cacbon thường được chỉ định cho các ứng dụng kết cấu và vỏ bọc chịu áp lực....

A36 so với A992 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính...

Giới thiệu ASTM A36 và ASTM A992 là hai trong số những loại thép kết cấu được chỉ định phổ biến nhất cho các công trình xây dựng, cầu đường...

A36 so với A992 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính...

Giới thiệu ASTM A36 và ASTM A992 là hai trong số những loại thép kết cấu được chỉ định phổ biến nhất cho các công trình xây dựng, cầu đường...

30Cr so với 40Cr – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...

Giới thiệu 30Cr và 40Cr là hai loại thép hợp kim cacbon chứa crom được sử dụng rộng rãi, có nguồn gốc từ các ký hiệu GB của Trung Quốc...

30Cr so với 40Cr – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...

Giới thiệu 30Cr và 40Cr là hai loại thép hợp kim cacbon chứa crom được sử dụng rộng rãi, có nguồn gốc từ các ký hiệu GB của Trung Quốc...

20Cr so với 30Cr – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...

Giới thiệu 20Cr và 30Cr là hai loại thép hợp kim thấp thường được chỉ định, sử dụng cho các chi tiết thấm cacbon hoặc tôi và ram trong hệ...

20Cr so với 30Cr – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...

Giới thiệu 20Cr và 30Cr là hai loại thép hợp kim thấp thường được chỉ định, sử dụng cho các chi tiết thấm cacbon hoặc tôi và ram trong hệ...

20Mn so với 40Mn – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...

Giới thiệu Các kỹ sư, quản lý mua sắm và lập kế hoạch sản xuất thường lựa chọn giữa 20Mn và 40Mn khi chỉ định thép carbon trung bình, chịu...

20Mn so với 40Mn – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...

Giới thiệu Các kỹ sư, quản lý mua sắm và lập kế hoạch sản xuất thường lựa chọn giữa 20Mn và 40Mn khi chỉ định thép carbon trung bình, chịu...

45# so với 55# – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính ...

Giới thiệu Các kỹ sư, quản lý mua sắm và lập kế hoạch sản xuất thường xuyên phải lựa chọn giữa các loại thép carbon trung bình, đòi hỏi sự...

45# so với 55# – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính ...

Giới thiệu Các kỹ sư, quản lý mua sắm và lập kế hoạch sản xuất thường xuyên phải lựa chọn giữa các loại thép carbon trung bình, đòi hỏi sự...