So sánh thép
304 so với 316 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính ...
Giới thiệu Thép không gỉ austenit loại 304 và loại 316 là một trong những loại thép được chỉ định rộng rãi nhất trong kỹ thuật, mua sắm và sản...
304 so với 316 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính ...
Giới thiệu Thép không gỉ austenit loại 304 và loại 316 là một trong những loại thép được chỉ định rộng rãi nhất trong kỹ thuật, mua sắm và sản...
304 so với 304H – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính...
Giới thiệu Thép không gỉ loại 304 và loại 304H là hai loại thép không gỉ austenit được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp chế biến, bình...
304 so với 304H – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính...
Giới thiệu Thép không gỉ loại 304 và loại 304H là hai loại thép không gỉ austenit được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp chế biến, bình...
304 so với 304L – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính...
Giới thiệu Thép không gỉ 304 và 304L là một trong những loại thép austenit được sử dụng rộng rãi nhất trong kỹ thuật, sản xuất và mua sắm. Các...
304 so với 304L – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính...
Giới thiệu Thép không gỉ 304 và 304L là một trong những loại thép austenit được sử dụng rộng rãi nhất trong kỹ thuật, sản xuất và mua sắm. Các...
301 so với 304 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính ...
Giới thiệu 301 và 304 là hai trong số những loại thép không gỉ austenit được chỉ định phổ biến nhất trong chế tạo, ô tô, thiết bị gia dụng...
301 so với 304 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính ...
Giới thiệu 301 và 304 là hai trong số những loại thép không gỉ austenit được chỉ định phổ biến nhất trong chế tạo, ô tô, thiết bị gia dụng...
304L so với 347 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính...
Giới thiệu Thép không gỉ 304L và 347 là hai loại thép austenit được sử dụng rộng rãi và thường cạnh tranh nhau trong cùng một ứng dụng. Các kỹ...
304L so với 347 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính...
Giới thiệu Thép không gỉ 304L và 347 là hai loại thép austenit được sử dụng rộng rãi và thường cạnh tranh nhau trong cùng một ứng dụng. Các kỹ...
431 so với 440C – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính...
Giới thiệu AISI/SAE 431 và 440C là hai loại thép không gỉ martensitic được sử dụng rộng rãi, thường cạnh tranh nhau trong các ứng dụng đòi hỏi sự cân...
431 so với 440C – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính...
Giới thiệu AISI/SAE 431 và 440C là hai loại thép không gỉ martensitic được sử dụng rộng rãi, thường cạnh tranh nhau trong các ứng dụng đòi hỏi sự cân...
420 so với 431 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính ...
Giới thiệu Các kỹ sư, quản lý mua sắm và lập kế hoạch sản xuất thường xuyên phải đối mặt với sự lựa chọn giữa thép không gỉ martensitic AISI...
420 so với 431 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính ...
Giới thiệu Các kỹ sư, quản lý mua sắm và lập kế hoạch sản xuất thường xuyên phải đối mặt với sự lựa chọn giữa thép không gỉ martensitic AISI...
410 so với 420 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính ...
Giới thiệu Các kỹ sư và chuyên gia mua sắm thường lựa chọn giữa AISI 410 và AISI 420 khi chỉ định thép không gỉ martensitic cho các bộ phận...
410 so với 420 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính ...
Giới thiệu Các kỹ sư và chuyên gia mua sắm thường lựa chọn giữa AISI 410 và AISI 420 khi chỉ định thép không gỉ martensitic cho các bộ phận...
440A so với 440C – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...
Giới thiệu 440A và 440C là hai loại thép không gỉ martensitic có mối quan hệ gần gũi, được sử dụng rộng rãi trong các trường hợp cần sự kết...
440A so với 440C – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...
Giới thiệu 440A và 440C là hai loại thép không gỉ martensitic có mối quan hệ gần gũi, được sử dụng rộng rãi trong các trường hợp cần sự kết...
420 so với 440A – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính...
Giới thiệu AISI 420 và AISI 440A là thép không gỉ martensitic thường được cân nhắc khi cần cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn, độ cứng và chi...
420 so với 440A – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính...
Giới thiệu AISI 420 và AISI 440A là thép không gỉ martensitic thường được cân nhắc khi cần cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn, độ cứng và chi...
420 so với 430 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính ...
Giới thiệu Các kỹ sư và đội ngũ mua sắm thường phải cân nhắc giữa khả năng chịu nhiệt/chống mài mòn và khả năng chống ăn mòn khi lựa chọn...
420 so với 430 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính ...
Giới thiệu Các kỹ sư và đội ngũ mua sắm thường phải cân nhắc giữa khả năng chịu nhiệt/chống mài mòn và khả năng chống ăn mòn khi lựa chọn...
441 so với 444 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính ...
Giới thiệu Các kỹ sư, quản lý mua sắm và nhà hoạch định sản xuất thường phải đối mặt với sự lựa chọn giữa thép không gỉ ferritic 441 và...
441 so với 444 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính ...
Giới thiệu Các kỹ sư, quản lý mua sắm và nhà hoạch định sản xuất thường phải đối mặt với sự lựa chọn giữa thép không gỉ ferritic 441 và...
439 so với 441 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính ...
Giới thiệu Các kỹ sư, quản lý mua sắm và nhà hoạch định sản xuất thường xuyên lựa chọn giữa thép không gỉ ferritic khi thiết kế hệ thống xả,...
439 so với 441 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính ...
Giới thiệu Các kỹ sư, quản lý mua sắm và nhà hoạch định sản xuất thường xuyên lựa chọn giữa thép không gỉ ferritic khi thiết kế hệ thống xả,...
430 so với 439 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính ...
Giới thiệu Các kỹ sư, quản lý mua sắm và nhà hoạch định sản xuất thường lựa chọn giữa 430 và 439 khi chỉ định thép không gỉ ferritic cho...
430 so với 439 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính ...
Giới thiệu Các kỹ sư, quản lý mua sắm và nhà hoạch định sản xuất thường lựa chọn giữa 430 và 439 khi chỉ định thép không gỉ ferritic cho...
430 so với 446 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính ...
Giới thiệu Thép không gỉ loại 430 và loại 446 là hai loại thép không gỉ ferritic thường được cân nhắc khi thiết kế cần cân bằng giữa khả năng...
430 so với 446 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính ...
Giới thiệu Thép không gỉ loại 430 và loại 446 là hai loại thép không gỉ ferritic thường được cân nhắc khi thiết kế cần cân bằng giữa khả năng...
310 so với 310S – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính...
Giới thiệu Loại 310 và 310S là thép không gỉ austenit thường được chỉ định cho ứng dụng nhiệt độ cao. Các kỹ sư, quản lý mua sắm và nhà...
310 so với 310S – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính...
Giới thiệu Loại 310 và 310S là thép không gỉ austenit thường được chỉ định cho ứng dụng nhiệt độ cao. Các kỹ sư, quản lý mua sắm và nhà...
321 so với 347 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính ...
Giới thiệu Loại 321 và Loại 347 đều là thép không gỉ austenit, crom-niken, được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống kỹ thuật đòi hỏi khả năng chống...
321 so với 347 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính ...
Giới thiệu Loại 321 và Loại 347 đều là thép không gỉ austenit, crom-niken, được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống kỹ thuật đòi hỏi khả năng chống...
316L so với 904L – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...
Giới thiệu Các kỹ sư, quản lý mua sắm và nhà hoạch định sản xuất thường xuyên phải đối mặt với sự đánh đổi giữa khả năng chống ăn mòn,...
316L so với 904L – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...
Giới thiệu Các kỹ sư, quản lý mua sắm và nhà hoạch định sản xuất thường xuyên phải đối mặt với sự đánh đổi giữa khả năng chống ăn mòn,...
316L so với 317L – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...
Giới thiệu Thép không gỉ austenit 316L và 317L là lựa chọn phổ biến khi cần khả năng chống ăn mòn, khả năng định hình và khả năng hàn. Các...
316L so với 317L – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...
Giới thiệu Thép không gỉ austenit 316L và 317L là lựa chọn phổ biến khi cần khả năng chống ăn mòn, khả năng định hình và khả năng hàn. Các...
316 so với 317L – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính...
Giới thiệu Thép không gỉ 316 và 317L là loại thép không gỉ austenit thường được chỉ định trong trường hợp khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn nhu...
316 so với 317L – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính...
Giới thiệu Thép không gỉ 316 và 317L là loại thép không gỉ austenit thường được chỉ định trong trường hợp khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn nhu...
316 so với 316Ti – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...
Giới thiệu Thép không gỉ loại 316 và loại 316Ti đều là thép không gỉ austenit được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp chế biến hóa chất,...
316 so với 316Ti – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...
Giới thiệu Thép không gỉ loại 316 và loại 316Ti đều là thép không gỉ austenit được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp chế biến hóa chất,...
316 so với 316L – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính...
Giới thiệu Thép không gỉ loại 316 và 316L là hai trong số các loại thép không gỉ austenit phổ biến nhất được sử dụng trong các ngành công nghiệp...
316 so với 316L – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính...
Giới thiệu Thép không gỉ loại 316 và 316L là hai trong số các loại thép không gỉ austenit phổ biến nhất được sử dụng trong các ngành công nghiệp...
2205 so với 2507 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...
Giới thiệu Thép không gỉ duplex 2205 và 2507 thường bị rỗ khi các nhà thiết kế và đội ngũ mua sắm phải cân bằng giữa khả năng chống ăn...
2205 so với 2507 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...
Giới thiệu Thép không gỉ duplex 2205 và 2507 thường bị rỗ khi các nhà thiết kế và đội ngũ mua sắm phải cân bằng giữa khả năng chống ăn...
304 so với 2205 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính...
Giới thiệu Các kỹ sư và chuyên gia mua sắm thường xuyên phải đối mặt với một tình huống khó xử thường gặp khi lựa chọn vật liệu: ưu tiên...
304 so với 2205 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính...
Giới thiệu Các kỹ sư và chuyên gia mua sắm thường xuyên phải đối mặt với một tình huống khó xử thường gặp khi lựa chọn vật liệu: ưu tiên...
304 so với 204Cu – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...
Giới thiệu Các kỹ sư, quản lý mua sắm và lập kế hoạch sản xuất thường phải đối mặt với sự đánh đổi khi lựa chọn giữa thép không gỉ...
304 so với 204Cu – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...
Giới thiệu Các kỹ sư, quản lý mua sắm và lập kế hoạch sản xuất thường phải đối mặt với sự đánh đổi khi lựa chọn giữa thép không gỉ...
904L so với 254SMO – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...
Giới thiệu 904L và 254SMO là hai loại thép không gỉ austenit hiệu suất cao thường được cân nhắc sử dụng trong môi trường hóa chất và hàng hải khắc...
904L so với 254SMO – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...
Giới thiệu 904L và 254SMO là hai loại thép không gỉ austenit hiệu suất cao thường được cân nhắc sử dụng trong môi trường hóa chất và hàng hải khắc...
M2 so với M35 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính c...
Giới thiệu M2 và M35 là hai loại thép công cụ tốc độ cao (HSS) được sử dụng rộng rãi, thường xuyên xuất hiện trong quá trình lựa chọn dụng...
M2 so với M35 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính c...
Giới thiệu M2 và M35 là hai loại thép công cụ tốc độ cao (HSS) được sử dụng rộng rãi, thường xuyên xuất hiện trong quá trình lựa chọn dụng...
S136 so với 420 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính...
Giới thiệu S136 và 420 đều là thép không gỉ martensitic thường được cân nhắc cho các chi tiết đòi hỏi độ cứng, khả năng đánh bóng và khả năng...
S136 so với 420 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính...
Giới thiệu S136 và 420 đều là thép không gỉ martensitic thường được cân nhắc cho các chi tiết đòi hỏi độ cứng, khả năng đánh bóng và khả năng...
NAK80 so với S136 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tí...
Giới thiệu NAK80 và S136 là hai loại thép làm khuôn được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ép phun và gia công khuôn mẫu. Các kỹ sư,...
NAK80 so với S136 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tí...
Giới thiệu NAK80 và S136 là hai loại thép làm khuôn được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ép phun và gia công khuôn mẫu. Các kỹ sư,...
P20 so với NAK80 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...
Giới thiệu P20 và NAK80 là hai loại thép khuôn và dụng cụ được sử dụng rộng rãi cho khuôn ép nhựa và khuôn đúc khuôn. Các kỹ sư, nhóm...
P20 so với NAK80 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...
Giới thiệu P20 và NAK80 là hai loại thép khuôn và dụng cụ được sử dụng rộng rãi cho khuôn ép nhựa và khuôn đúc khuôn. Các kỹ sư, nhóm...