So sánh thép

SA213 T22 so với T91 – Thành phần, Xử lý nhiệt,...

Giới thiệu SA213 T22 và T91 là hai loại ống thép hợp kim được sử dụng rộng rãi trong sản xuất điện, hóa dầu và các dịch vụ công nghiệp...

SA213 T22 so với T91 – Thành phần, Xử lý nhiệt,...

Giới thiệu SA213 T22 và T91 là hai loại ống thép hợp kim được sử dụng rộng rãi trong sản xuất điện, hóa dầu và các dịch vụ công nghiệp...

SA213 T11 so với T22 – Thành phần, Xử lý nhiệt,...

Giới thiệu SA213 T11 và SA213 T22 là hai loại thép hợp kim thấp crom-molypden được sử dụng rộng rãi cho lò hơi, bộ quá nhiệt và ống trao đổi...

SA213 T11 so với T22 – Thành phần, Xử lý nhiệt,...

Giới thiệu SA213 T11 và SA213 T22 là hai loại thép hợp kim thấp crom-molypden được sử dụng rộng rãi cho lò hơi, bộ quá nhiệt và ống trao đổi...

SA210 A1 so với SA210 C – Thành phần, Xử lý nhi...

Giới thiệu SA210 A1 và SA210 C là hai loại phổ biến trong họ ống thép cacbon rèn liền mạch ASTM/ASME SA210, được sử dụng cho nồi hơi, bộ siêu...

SA210 A1 so với SA210 C – Thành phần, Xử lý nhi...

Giới thiệu SA210 A1 và SA210 C là hai loại phổ biến trong họ ống thép cacbon rèn liền mạch ASTM/ASME SA210, được sử dụng cho nồi hơi, bộ siêu...

A333 Gr8 so với Gr6 – Thành phần, Xử lý nhiệt, ...

Giới thiệu ASTM A333 Cấp 6 và Cấp 8 là hai loại vật liệu thường được chỉ định cho đường ống nhiệt độ thấp và các bộ phận chịu áp...

A333 Gr8 so với Gr6 – Thành phần, Xử lý nhiệt, ...

Giới thiệu ASTM A333 Cấp 6 và Cấp 8 là hai loại vật liệu thường được chỉ định cho đường ống nhiệt độ thấp và các bộ phận chịu áp...

SA387 11CL2 so với 22CL2 – Thành phần, Xử lý nh...

Giới thiệu SA-387 (còn được gọi là ASTM A387) là một họ thép hợp kim thấp crom-molypden dùng cho các chi tiết chịu áp suất trong môi trường nhiệt độ...

SA387 11CL2 so với 22CL2 – Thành phần, Xử lý nh...

Giới thiệu SA-387 (còn được gọi là ASTM A387) là một họ thép hợp kim thấp crom-molypden dùng cho các chi tiết chịu áp suất trong môi trường nhiệt độ...

SA106B so với SA106C – Thành phần, Xử lý nhiệt,...

Giới thiệu ASTM A106 Cấp B (SA106B) và Cấp C (SA106C) là hai loại ống thép cacbon liền mạch phổ biến được chỉ định cho các ứng dụng chịu nhiệt...

SA106B so với SA106C – Thành phần, Xử lý nhiệt,...

Giới thiệu ASTM A106 Cấp B (SA106B) và Cấp C (SA106C) là hai loại ống thép cacbon liền mạch phổ biến được chỉ định cho các ứng dụng chịu nhiệt...

TP304 so với TP304L – Thành phần, Xử lý nhiệt, ...

Giới thiệu TP304 và TP304L là các loại thép không gỉ austenit thường được chỉ định cho bình chịu áp lực, đường ống, bồn chứa và các kết cấu chống...

TP304 so với TP304L – Thành phần, Xử lý nhiệt, ...

Giới thiệu TP304 và TP304L là các loại thép không gỉ austenit thường được chỉ định cho bình chịu áp lực, đường ống, bồn chứa và các kết cấu chống...

TP316 so với TP316L – Thành phần, Xử lý nhiệt, ...

Giới thiệu TP316 và TP316L là hai loại thép không gỉ austenit có mối quan hệ mật thiết, được sử dụng rộng rãi trong đường ống, bình chịu áp lực,...

TP316 so với TP316L – Thành phần, Xử lý nhiệt, ...

Giới thiệu TP316 và TP316L là hai loại thép không gỉ austenit có mối quan hệ mật thiết, được sử dụng rộng rãi trong đường ống, bình chịu áp lực,...

TP304 so với TP316 – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...

Giới thiệu TP304 và TP316 là hai loại thép không gỉ austenit được chỉ định phổ biến nhất cho các sản phẩm ống và tấm. Các kỹ sư, quản lý...

TP304 so với TP316 – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...

Giới thiệu TP304 và TP316 là hai loại thép không gỉ austenit được chỉ định phổ biến nhất cho các sản phẩm ống và tấm. Các kỹ sư, quản lý...

A333 Gr6 so với A106 Gr.B – Thành phần, Xử lý n...

Giới thiệu ASTM A333 Cấp 6 và ASTM A106 Cấp B là hai loại ống thép cacbon thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp đường ống áp lực,...

A333 Gr6 so với A106 Gr.B – Thành phần, Xử lý n...

Giới thiệu ASTM A333 Cấp 6 và ASTM A106 Cấp B là hai loại ống thép cacbon thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp đường ống áp lực,...

S220GD so với S250GD – Thành phần, Xử lý nhiệt,...

Giới thiệu S220GD và S250GD là các loại thép kết cấu mạ kẽm nhúng nóng phổ biến trên thị trường, được sử dụng cho các tiết diện cán nguội, vỏ...

S220GD so với S250GD – Thành phần, Xử lý nhiệt,...

Giới thiệu S220GD và S250GD là các loại thép kết cấu mạ kẽm nhúng nóng phổ biến trên thị trường, được sử dụng cho các tiết diện cán nguội, vỏ...

DX53D so với DX54D – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...

Giới thiệu DX53D và DX54D là các loại thép mềm cán nguội thông dụng trong dòng DX châu Âu, được sử dụng cho các ứng dụng tấm phủ và không...

DX53D so với DX54D – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...

Giới thiệu DX53D và DX54D là các loại thép mềm cán nguội thông dụng trong dòng DX châu Âu, được sử dụng cho các ứng dụng tấm phủ và không...

DX52D so với DX53D – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...

Giới thiệu DX52D và DX53D là các loại thép cacbon thấp cán nguội và phủ thương mại thường được sử dụng trong chuỗi cung ứng kim loại tấm và ô...

DX52D so với DX53D – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...

Giới thiệu DX52D và DX53D là các loại thép cacbon thấp cán nguội và phủ thương mại thường được sử dụng trong chuỗi cung ứng kim loại tấm và ô...

DX51D so với DX52D – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...

Giới thiệu DX51D và DX52D là hai loại thép cacbon thấp cán nguội "DX" được sử dụng rộng rãi tại Châu Âu, thường được cung cấp dưới dạng cuộn/dải mạ...

DX51D so với DX52D – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...

Giới thiệu DX51D và DX52D là hai loại thép cacbon thấp cán nguội "DX" được sử dụng rộng rãi tại Châu Âu, thường được cung cấp dưới dạng cuộn/dải mạ...

Galvalume so với mạ kẽm – Thành phần, xử lý nhi...

Giới thiệu Thép Galvalume và thép mạ kẽm là hai trong số các sản phẩm thép cacbon phủ phổ biến nhất được sử dụng trong xây dựng, sản xuất thiết...

Galvalume so với mạ kẽm – Thành phần, xử lý nhi...

Giới thiệu Thép Galvalume và thép mạ kẽm là hai trong số các sản phẩm thép cacbon phủ phổ biến nhất được sử dụng trong xây dựng, sản xuất thiết...

HX260LAD so với HX300LAD – Thành phần, Xử lý nh...

Giới thiệu HX260LAD và HX300LAD thuộc họ thép cán hợp kim thấp, cường độ cao (HSLA) thường được sử dụng cho các ứng dụng tạo hình nguội, kết cấu và...

HX260LAD so với HX300LAD – Thành phần, Xử lý nh...

Giới thiệu HX260LAD và HX300LAD thuộc họ thép cán hợp kim thấp, cường độ cao (HSLA) thường được sử dụng cho các ứng dụng tạo hình nguội, kết cấu và...

S350GD+Z so với S350GD+AZ – Thành phần, Xử lý n...

Giới thiệu S350GD+Z và S350GD+AZ là hai biến thể hoàn thiện bề mặt phổ biến của dòng thép kết cấu cường độ cao theo tiêu chuẩn EN 10346. Cả hai...

S350GD+Z so với S350GD+AZ – Thành phần, Xử lý n...

Giới thiệu S350GD+Z và S350GD+AZ là hai biến thể hoàn thiện bề mặt phổ biến của dòng thép kết cấu cường độ cao theo tiêu chuẩn EN 10346. Cả hai...

DX51D+Z so với DX51D+ZF – Thành phần, Xử lý nhi...

Giới thiệu DX51D+Z và DX51D+ZF là hai loại thép cacbon thấp cán nguội có mối quan hệ mật thiết, được sử dụng rộng rãi cho các sản phẩm phẳng phủ...

DX51D+Z so với DX51D+ZF – Thành phần, Xử lý nhi...

Giới thiệu DX51D+Z và DX51D+ZF là hai loại thép cacbon thấp cán nguội có mối quan hệ mật thiết, được sử dụng rộng rãi cho các sản phẩm phẳng phủ...

ZF100 so với ZF140 – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...

Giới thiệu ZF100 và ZF140 là các mác thép thương mại thường gặp trong chuỗi cung ứng cho các linh kiện kỹ thuật, chế tạo nặng và các chi tiết...

ZF100 so với ZF140 – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...

Giới thiệu ZF100 và ZF140 là các mác thép thương mại thường gặp trong chuỗi cung ứng cho các linh kiện kỹ thuật, chế tạo nặng và các chi tiết...

A653 SS-Gr33 so với Gr37 – Thành phần, Xử lý nh...

Giới thiệu Tiêu chuẩn ASTM A653 bao gồm thép cacbon mạ kẽm (mạ kẽm) và thép tấm hợp kim thấp cường độ cao. Trong phạm vi ký hiệu nhà máy,...

A653 SS-Gr33 so với Gr37 – Thành phần, Xử lý nh...

Giới thiệu Tiêu chuẩn ASTM A653 bao gồm thép cacbon mạ kẽm (mạ kẽm) và thép tấm hợp kim thấp cường độ cao. Trong phạm vi ký hiệu nhà máy,...

A653 CS-B so với CS-C – Thành phần, Xử lý nhiệt...

Giới thiệu Tiêu chuẩn ASTM A653 bao gồm thép tấm mạ kẽm nhúng nóng, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, thiết bị gia dụng, khung phụ ô tô...

A653 CS-B so với CS-C – Thành phần, Xử lý nhiệt...

Giới thiệu Tiêu chuẩn ASTM A653 bao gồm thép tấm mạ kẽm nhúng nóng, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, thiết bị gia dụng, khung phụ ô tô...

G90 so với G60 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính ...

Giới thiệu G90 và G60 được tham chiếu rộng rãi trong chuỗi cung ứng xây dựng, thiết bị gia dụng và ô tô — nhưng chúng không phải là các...

G90 so với G60 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tính ...

Giới thiệu G90 và G60 được tham chiếu rộng rãi trong chuỗi cung ứng xây dựng, thiết bị gia dụng và ô tô — nhưng chúng không phải là các...

AZ100 so với AZ150 – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...

Giới thiệu AZ100 và AZ150 là các ký hiệu thường được sử dụng trong chuỗi cung ứng lớp phủ kim loại và thép tấm để phân biệt giữa hai lựa...

AZ100 so với AZ150 – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...

Giới thiệu AZ100 và AZ150 là các ký hiệu thường được sử dụng trong chuỗi cung ứng lớp phủ kim loại và thép tấm để phân biệt giữa hai lựa...

ZA150 so với ZA200 – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...

Giới thiệu ZA150 và ZA200 là những ký hiệu thường gặp khi lựa chọn sản phẩm thép phủ cho các ứng dụng kết cấu, kiến ​​trúc và công nghiệp. Các...

ZA150 so với ZA200 – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...

Giới thiệu ZA150 và ZA200 là những ký hiệu thường gặp khi lựa chọn sản phẩm thép phủ cho các ứng dụng kết cấu, kiến ​​trúc và công nghiệp. Các...

Z180 so với Z275 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...

Giới thiệu Z180 và Z275 là các ký hiệu mạ kẽm phổ biến được áp dụng cho thép tấm và thép cuộn bằng quy trình mạ kẽm nhúng nóng. Hai...

Z180 so với Z275 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...

Giới thiệu Z180 và Z275 là các ký hiệu mạ kẽm phổ biến được áp dụng cho thép tấm và thép cuộn bằng quy trình mạ kẽm nhúng nóng. Hai...

Z140 so với Z180 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...

Giới thiệu Z140 và Z180 là các lớp mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng rộng rãi cho các sản phẩm thép. Các kỹ sư, quản lý mua sắm và...

Z140 so với Z180 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tín...

Giới thiệu Z140 và Z180 là các lớp mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng rộng rãi cho các sản phẩm thép. Các kỹ sư, quản lý mua sắm và...

SGCD1 so với SGCD2 – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...

Giới thiệu SGCD1 và SGCD2 là hai loại thép cacbon thấp có liên quan chặt chẽ với nhau, thường được chỉ định cho các hoạt động định hình, dập và...

SGCD1 so với SGCD2 – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...

Giới thiệu SGCD1 và SGCD2 là hai loại thép cacbon thấp có liên quan chặt chẽ với nhau, thường được chỉ định cho các hoạt động định hình, dập và...

SGCC so với SGCD1 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tí...

Giới thiệu SGCC và SGCD1 là hai loại thép tấm mạ kẽm phổ biến được sử dụng trong các ngành công nghiệp ô tô, thiết bị gia dụng, xây dựng...

SGCC so với SGCD1 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tí...

Giới thiệu SGCC và SGCD1 là hai loại thép tấm mạ kẽm phổ biến được sử dụng trong các ngành công nghiệp ô tô, thiết bị gia dụng, xây dựng...

S280GD so với S350GD – Thành phần, Xử lý nhiệt,...

Giới thiệu S280GD và S350GD là hai loại thép kết cấu mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng rộng rãi, dành riêng cho các cấu kiện đúc nguội và chế...

S280GD so với S350GD – Thành phần, Xử lý nhiệt,...

Giới thiệu S280GD và S350GD là hai loại thép kết cấu mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng rộng rãi, dành riêng cho các cấu kiện đúc nguội và chế...

S250GD so với S280GD – Thành phần, Xử lý nhiệt,...

Giới thiệu S250GD và S280GD là các mác thép kết cấu mạ kẽm phổ biến được quy định trong tiêu chuẩn Châu Âu dành cho thép tấm và thép cuộn...

S250GD so với S280GD – Thành phần, Xử lý nhiệt,...

Giới thiệu S250GD và S280GD là các mác thép kết cấu mạ kẽm phổ biến được quy định trong tiêu chuẩn Châu Âu dành cho thép tấm và thép cuộn...