So sánh thép
GCr15 so với GCr15Mo – Thành phần, Xử lý nhiệt,...
Giới thiệu GCr15 và GCr15Mo là hai loại thép ổ trục có liên quan chặt chẽ, thường được chỉ định cho ổ trục con lăn, trục và các bộ phận...
GCr15 so với GCr15Mo – Thành phần, Xử lý nhiệt,...
Giới thiệu GCr15 và GCr15Mo là hai loại thép ổ trục có liên quan chặt chẽ, thường được chỉ định cho ổ trục con lăn, trục và các bộ phận...
GCr15 so với AISI52100 – Thành phần, Xử lý nhiệ...
Giới thiệu GCr15 và AISI 52100 là hai loại thép ổ trục crôm cacbon cao được sử dụng rộng rãi trong sản xuất ổ trục, con lăn và linh kiện...
GCr15 so với AISI52100 – Thành phần, Xử lý nhiệ...
Giới thiệu GCr15 và AISI 52100 là hai loại thép ổ trục crôm cacbon cao được sử dụng rộng rãi trong sản xuất ổ trục, con lăn và linh kiện...
100Cr6 so với 52100 – Thành phần, Xử lý nhiệt, ...
Giới thiệu 100Cr6 và 52100 là hai trong số những loại thép chịu lực crôm cacbon cao được chỉ định phổ biến nhất trong thực tiễn kỹ thuật toàn cầu....
100Cr6 so với 52100 – Thành phần, Xử lý nhiệt, ...
Giới thiệu 100Cr6 và 52100 là hai trong số những loại thép chịu lực crôm cacbon cao được chỉ định phổ biến nhất trong thực tiễn kỹ thuật toàn cầu....
GCr15 so với 100Cr6 – Thành phần, Xử lý nhiệt, ...
Giới thiệu GCr15 và 100Cr6 là hai loại thép ổ trục crôm cacbon cao quan trọng trong công nghiệp, được sử dụng rộng rãi trên toàn cầu cho ổ trục...
GCr15 so với 100Cr6 – Thành phần, Xử lý nhiệt, ...
Giới thiệu GCr15 và 100Cr6 là hai loại thép ổ trục crôm cacbon cao quan trọng trong công nghiệp, được sử dụng rộng rãi trên toàn cầu cho ổ trục...
NM400 so với NM450 – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...
Giới thiệu NM400 và NM450 là loại thép chống mài mòn (AR) cường độ cao được sử dụng rộng rãi, chuyên dùng cho các ứng dụng mà độ mài mòn...
NM400 so với NM450 – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...
Giới thiệu NM400 và NM450 là loại thép chống mài mòn (AR) cường độ cao được sử dụng rộng rãi, chuyên dùng cho các ứng dụng mà độ mài mòn...
NM360 so với NM400 – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...
Giới thiệu NM360 và NM400 là hai loại thép chống mài mòn (AR) quan trọng về mặt thương mại, được sử dụng trong các lĩnh vực khai thác mỏ, san...
NM360 so với NM400 – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...
Giới thiệu NM360 và NM400 là hai loại thép chống mài mòn (AR) quan trọng về mặt thương mại, được sử dụng trong các lĩnh vực khai thác mỏ, san...
100Cr6 so với 100CrMnSi6-4 – Thành phần, Xử lý ...
Giới thiệu 100Cr6 và 100CrMnSi6-4 là loại thép chịu lực crom hàm lượng cacbon cao, được sử dụng rộng rãi trong các trường hợp yêu cầu khả năng chống mài...
100Cr6 so với 100CrMnSi6-4 – Thành phần, Xử lý ...
Giới thiệu 100Cr6 và 100CrMnSi6-4 là loại thép chịu lực crom hàm lượng cacbon cao, được sử dụng rộng rãi trong các trường hợp yêu cầu khả năng chống mài...
GCr15SiMn so với 100Cr6 – Thành phần, Xử lý nhi...
Giới thiệu GCr15SiMn và 100Cr6 là hai loại thép chịu lực crôm cacbon cao có liên quan chặt chẽ với nhau, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng...
GCr15SiMn so với 100Cr6 – Thành phần, Xử lý nhi...
Giới thiệu GCr15SiMn và 100Cr6 là hai loại thép chịu lực crôm cacbon cao có liên quan chặt chẽ với nhau, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng...
SUJ2 so với 100Cr6 – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...
Giới thiệu SUJ2 và 100Cr6 là hai loại thép ổ trục có hàm lượng carbon cao, hàm lượng crôm cao được công nhận trong ngành, được sử dụng rộng rãi...
SUJ2 so với 100Cr6 – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...
Giới thiệu SUJ2 và 100Cr6 là hai loại thép ổ trục có hàm lượng carbon cao, hàm lượng crôm cao được công nhận trong ngành, được sử dụng rộng rãi...
GCr15 so với SUJ2 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tí...
Giới thiệu GCr15 và SUJ2 là hai loại thép ổ trục crôm cacbon cao được sử dụng rộng rãi, được quy định theo các tiêu chuẩn quốc gia khác nhau....
GCr15 so với SUJ2 – Thành phần, Xử lý nhiệt, Tí...
Giới thiệu GCr15 và SUJ2 là hai loại thép ổ trục crôm cacbon cao được sử dụng rộng rãi, được quy định theo các tiêu chuẩn quốc gia khác nhau....
GCr15 so với 100CrMn6 – Thành phần, Xử lý nhiệt...
Giới thiệu GCr15 và 100CrMn6 là hai loại thép ổ trục cacbon cao thường được cân nhắc sử dụng cho các chi tiết lăn, vòng bi, con lăn và các...
GCr15 so với 100CrMn6 – Thành phần, Xử lý nhiệt...
Giới thiệu GCr15 và 100CrMn6 là hai loại thép ổ trục cacbon cao thường được cân nhắc sử dụng cho các chi tiết lăn, vòng bi, con lăn và các...
100Cr6 so với 100CrMo7 – Thành phần, Xử lý nhiệ...
Giới thiệu 100Cr6 và 100CrMo7 là hai loại thép chịu lực crôm cacbon cao thường được sử dụng cho ổ trục con lăn, trục và các chi tiết chịu mài...
100Cr6 so với 100CrMo7 – Thành phần, Xử lý nhiệ...
Giới thiệu 100Cr6 và 100CrMo7 là hai loại thép chịu lực crôm cacbon cao thường được sử dụng cho ổ trục con lăn, trục và các chi tiết chịu mài...
52100 so với 51100 – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...
Giới thiệu 52100 và 51100 là hai loại thép ổ trục carbon cao thường được cân nhắc khi các nhà thiết kế và đội ngũ mua sắm phải cân bằng...
52100 so với 51100 – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...
Giới thiệu 52100 và 51100 là hai loại thép ổ trục carbon cao thường được cân nhắc khi các nhà thiết kế và đội ngũ mua sắm phải cân bằng...
NM450 so với NM500 – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...
Giới thiệu NM450 và NM500 là thép chịu mài mòn cường độ cao được sản xuất thương mại, thường được chỉ định cho những nơi chịu mài mòn nghiêm trọng...
NM450 so với NM500 – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...
Giới thiệu NM450 và NM500 là thép chịu mài mòn cường độ cao được sản xuất thương mại, thường được chỉ định cho những nơi chịu mài mòn nghiêm trọng...
NM400 so với AR400 – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...
Giới thiệu NM400 và AR400 là hai loại thép chống mài mòn được sử dụng rộng rãi cho các bộ phận chịu mài mòn cao như gầu, ống lót, máng...
NM400 so với AR400 – Thành phần, Xử lý nhiệt, T...
Giới thiệu NM400 và AR400 là hai loại thép chống mài mòn được sử dụng rộng rãi cho các bộ phận chịu mài mòn cao như gầu, ống lót, máng...
NM550 so với HARDOX550 – Thành phần, Xử lý nhiệ...
Giới thiệu NM550 và HARDOX550 là hai loại thép chống mài mòn được sử dụng rộng rãi trong các ngành khai thác mỏ, khai thác đá, thiết bị hạng nặng,...
NM550 so với HARDOX550 – Thành phần, Xử lý nhiệ...
Giới thiệu NM550 và HARDOX550 là hai loại thép chống mài mòn được sử dụng rộng rãi trong các ngành khai thác mỏ, khai thác đá, thiết bị hạng nặng,...
NM500 so với HARDOX500 – Thành phần, Xử lý nhiệ...
Giới thiệu NM500 và HARDOX500 là các loại thép có độ cứng cao, chống mài mòn, thường được cân nhắc sử dụng cho các bộ phận chịu mài mòn nặng...
NM500 so với HARDOX500 – Thành phần, Xử lý nhiệ...
Giới thiệu NM500 và HARDOX500 là các loại thép có độ cứng cao, chống mài mòn, thường được cân nhắc sử dụng cho các bộ phận chịu mài mòn nặng...
NM450 so với HARDOX450 – Thành phần, Xử lý nhiệ...
Giới thiệu NM450 và HARDOX450 là hai loại thép chống mài mòn (AR) thường được so sánh với nhau, được sử dụng trong các ứng dụng chịu mài mòn nặng...
NM450 so với HARDOX450 – Thành phần, Xử lý nhiệ...
Giới thiệu NM450 và HARDOX450 là hai loại thép chống mài mòn (AR) thường được so sánh với nhau, được sử dụng trong các ứng dụng chịu mài mòn nặng...
NM400 so với HARDOX400 – Thành phần, Xử lý nhiệ...
Giới thiệu Các kỹ sư, quản lý mua sắm và lập kế hoạch sản xuất thường xuyên phải đối mặt với sự lựa chọn giữa các loại thép chống mài...
NM400 so với HARDOX400 – Thành phần, Xử lý nhiệ...
Giới thiệu Các kỹ sư, quản lý mua sắm và lập kế hoạch sản xuất thường xuyên phải đối mặt với sự lựa chọn giữa các loại thép chống mài...
XAR500 so với NM500 – Thành phần, Xử lý nhiệt, ...
Giới thiệu XAR500 và NM500 là hai loại thép chống mài mòn (AR) được sử dụng rộng rãi, dành riêng cho các ứng dụng đòi hỏi độ cứng bề mặt...
XAR500 so với NM500 – Thành phần, Xử lý nhiệt, ...
Giới thiệu XAR500 và NM500 là hai loại thép chống mài mòn (AR) được sử dụng rộng rãi, dành riêng cho các ứng dụng đòi hỏi độ cứng bề mặt...
XAR450 so với HARDOX450 – Thành phần, Xử lý nhi...
XAR450 và HARDOX450 là hai loại thép chống mài mòn (AR) được tham chiếu rộng rãi, được quy định danh nghĩa cho độ cứng Brinell khoảng 450 HBW. Các kỹ...
XAR450 so với HARDOX450 – Thành phần, Xử lý nhi...
XAR450 và HARDOX450 là hai loại thép chống mài mòn (AR) được tham chiếu rộng rãi, được quy định danh nghĩa cho độ cứng Brinell khoảng 450 HBW. Các kỹ...
XAR400 so với NM400 – Thành phần, Xử lý nhiệt, ...
Giới thiệu Việc lựa chọn đúng loại thép chịu mài mòn là một bài toán khó thường gặp trong khâu mua sắm và thiết kế đối với các kỹ sư,...
XAR400 so với NM400 – Thành phần, Xử lý nhiệt, ...
Giới thiệu Việc lựa chọn đúng loại thép chịu mài mòn là một bài toán khó thường gặp trong khâu mua sắm và thiết kế đối với các kỹ sư,...
HARDOX500 so với HARDOX600 – Thành phần, Xử lý ...
Giới thiệu HARDOX 500 và HARDOX 600 là thép kết cấu chống mài mòn, được tôi và ram, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng chịu tải nặng,...
HARDOX500 so với HARDOX600 – Thành phần, Xử lý ...
Giới thiệu HARDOX 500 và HARDOX 600 là thép kết cấu chống mài mòn, được tôi và ram, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng chịu tải nặng,...
HARDOX450 so với HARDOX500 – Thành phần, Xử lý ...
Giới thiệu HARDOX450 và HARDOX500 là thép chịu mài mòn được tôi và ram, được sử dụng rộng rãi cho các ứng dụng chịu mài mòn cao như khai thác...
HARDOX450 so với HARDOX500 – Thành phần, Xử lý ...
Giới thiệu HARDOX450 và HARDOX500 là thép chịu mài mòn được tôi và ram, được sử dụng rộng rãi cho các ứng dụng chịu mài mòn cao như khai thác...
NM450 so với NM500HB – Thành phần, Xử lý nhiệt,...
Giới thiệu NM450 và NM500HB là hai loại thép chịu mài mòn được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị khai thác mỏ, san lấp mặt bằng, xử lý...
NM450 so với NM500HB – Thành phần, Xử lý nhiệt,...
Giới thiệu NM450 và NM500HB là hai loại thép chịu mài mòn được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị khai thác mỏ, san lấp mặt bằng, xử lý...
NM400 so với NM450HB – Thành phần, Xử lý nhiệt,...
Giới thiệu NM400 và NM450HB là hai loại thép kết cấu chịu mài mòn thường được cân nhắc cho các bộ phận chịu mài mòn trượt và mài mòn —...
NM400 so với NM450HB – Thành phần, Xử lý nhiệt,...
Giới thiệu NM400 và NM450HB là hai loại thép kết cấu chịu mài mòn thường được cân nhắc cho các bộ phận chịu mài mòn trượt và mài mòn —...
NM360 so với NM400HB – Thành phần, Xử lý nhiệt,...
Giới thiệu NM360 và NM400HB là hai loại thép chống mài mòn (AR) được sử dụng rộng rãi trong khai thác mỏ, khai thác đá, san lấp mặt bằng và...
NM360 so với NM400HB – Thành phần, Xử lý nhiệt,...
Giới thiệu NM360 và NM400HB là hai loại thép chống mài mòn (AR) được sử dụng rộng rãi trong khai thác mỏ, khai thác đá, san lấp mặt bằng và...
NM400 so với NM400HB – Thành phần, Xử lý nhiệt,...
Giới thiệu NM400 và NM400HB là hai nhãn thường gặp trong thông số kỹ thuật vật liệu chịu mài mòn, bảng kê mua sắm và bản vẽ chế tạo cho...
NM400 so với NM400HB – Thành phần, Xử lý nhiệt,...
Giới thiệu NM400 và NM400HB là hai nhãn thường gặp trong thông số kỹ thuật vật liệu chịu mài mòn, bảng kê mua sắm và bản vẽ chế tạo cho...
NM450A so với NM450B – Thành phần, Xử lý nhiệt,...
Giới thiệu NM450A và NM450B là hai loại thép chống mài mòn (chống mài mòn) được sử dụng trong công nghiệp, thường được chỉ định trong các trường hợp cần...
NM450A so với NM450B – Thành phần, Xử lý nhiệt,...
Giới thiệu NM450A và NM450B là hai loại thép chống mài mòn (chống mài mòn) được sử dụng trong công nghiệp, thường được chỉ định trong các trường hợp cần...
NM450 so với NM400A – Thành phần, Xử lý nhiệt, ...
Giới thiệu NM450 và NM400A là hai loại thép chống mài mòn thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp nặng, nơi mài mòn là yếu tố thiết kế...
NM450 so với NM400A – Thành phần, Xử lý nhiệt, ...
Giới thiệu NM450 và NM400A là hai loại thép chống mài mòn thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp nặng, nơi mài mòn là yếu tố thiết kế...